Đọc nhanh: 受领者 (thụ lĩnh giả). Ý nghĩa là: một người nhận.
Ý nghĩa của 受领者 khi là Danh từ
✪ một người nhận
a recipient
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受领者
- 接受 记者 专访
- tiếp phóng viên phỏng vấn đặc biệt.
- 简和 受害者
- Jane và nạn nhân.
- 援助 受难者
- giúp đỡ người bị nạn
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 领受 任务
- tiếp nhận nhiệm vụ.
- 像 他 这样 的 猥亵 狂 可能 会 有 成百上千 的 受害者
- Một kẻ phạm tội như anh ta có thể có hàng trăm nạn nhân.
- 在 评奖 大会 上 许多 先进 工作者 受到 了 褒奖
- có nhiều nhân viên được khen thưởng trong cuộc họp xét loại.
- 她 受到 了 领导 的 表扬
- Cô ấy nhận được lời khen ngợi từ lãnh đạo.
- 那些 受害者 被 撕裂 的 方式 我 前所未见
- Những người đó đã bị xé nát theo những cách mà tôi chưa từng thấy trước đây.
- 尸体 检验 表明 受害者 是 被 毒死 的
- Kết quả khám nghiệm tử thi cho thấy nạn nhân đã bị giết bằng chất độc.
- 受害者 在 车里
- Nạn nhân ở trong một chiếc ô tô.
- 受害者 的 头部
- Có vẻ như nạn nhân của chúng tôi đã phải chịu đựng
- 清朝 时候 中国 有 很多 领土 被 割让 给 了 侵略者
- Trong triều đại nhà Thanh, nhiều vùng lãnh thổ của Trung Quốc đã phải cắt nhường lại cho quân xâm lược.
- 患者 正在 接受 治疗
- Bệnh nhân đang tiếp nhận trị liệu.
- 她 恤 受害者 家庭
- Cô ấy cứu trợ gia đình nạn nhân.
- 我们 应该 接受 领导 的 指导
- Chúng ta nên chấp nhận sự hướng dẫn của lãnh đạo.
- 美是 创新 的 引领者
- Mỹ là người dẫn đầu sáng tạo.
- 他 主动 选择 去 扭曲 受害者 的 脸
- Anh ta đang chọn cách bóp méo khuôn mặt của các nạn nhân của mình.
- 该 领导人 受到 了 首相 的 接见
- Người lãnh đạo này đã được Thủ tướng tiếp đón.
- 我们 在 受害者 脖子 上 发现 亚麻 籽油 和 蜂蜡
- Chúng tôi tìm thấy dầu hạt lanh và sáp ong trên cổ nạn nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 受领者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 受领者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm受›
者›
领›