预知 yùzhī

Từ hán việt: 【dự tri】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "预知" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dự tri). Ý nghĩa là: biết trước; báo trước; nói trước; dự báo; đoán trước. Ví dụ : - 。 mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.. - 。 Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.. - 。 Không thể đoán trước được tương lai.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 预知 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 预知 khi là Động từ

biết trước; báo trước; nói trước; dự báo; đoán trước

事先知道

Ví dụ:
  • - yún 能够 nénggòu 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 预知 yùzhī 天气 tiānqì 变化 biànhuà

    - mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.

  • - 可能 kěnéng 预知 yùzhī 生命 shēngmìng jiāng 如何 rúhé 发展 fāzhǎn

    - Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.

  • - 预知 yùzhī 未来 wèilái de shì shì 可能 kěnéng de

    - Không thể đoán trước được tương lai.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预知

  • - 我们 wǒmen 知道 zhīdào 阿伯丁 ābódīng de shì le

    - Chúng tôi biết về Aberdeen.

  • - 知道 zhīdào 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì

    - Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle

  • - shì xiǎng ràng 知道 zhīdào 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè 维是 wéishì 敌人 dírén

    - Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.

  • - 知根知底 zhīgēnzhīdǐ

    - hiểu tận gốc rễ

  • - shuō hěn 活络 huóluò 知道 zhīdào 究竟 jiūjìng 肯不肯 kěnbùkěn

    - nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.

  • - 知道 zhīdào 巴国 bāguó

    - Tôi biết nước Ba.

  • - 知道 zhīdào 芒草 mángcǎo ma

    - Bạn có biết cỏ chè vè không?

  • - 就算 jiùsuàn shì 汤姆 tāngmǔ · 克鲁斯 kèlǔsī 知道 zhīdào 自己 zìjǐ yòu ǎi yòu fēng

    - Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.

  • - 知道 zhīdào céng zài 伦敦 lúndūn 表演 biǎoyǎn 哈姆雷特 hāmǔléitè ma

    - Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?

  • - 略知皮毛 lüèzhīpímáo

    - kiến thức sơ sài; biết sơ sài; chỉ biết qua loa.

  • - 护士 hùshi yào 熟知 shúzhī 穴位 xuéwèi 位置 wèizhi

    - Y tá cần biết rõ vị trí của huyệt vị.

  • - 知道 zhīdào 马里奥 mǎlǐào 兄弟 xiōngdì

    - Bạn có biết rằng anh em Mario

  • - 知道 zhīdào á

    - Bạn biết à?

  • - 我心 wǒxīn 伤悲 shāngbēi 莫知 mòzhī 我哀 wǒāi

    - Lòng tôi đau buồn, mà không ai thấu.

  • - 可能 kěnéng 预知 yùzhī 生命 shēngmìng jiāng 如何 rúhé 发展 fāzhǎn

    - Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.

  • - yún 能够 nénggòu 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 预知 yùzhī 天气 tiānqì 变化 biànhuà

    - mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.

  • - 占星家 zhānxīngjiā 声称 shēngchēng néng 预知 yùzhī 祸福 huòfú

    - Nhà chiêm tinh khẳng định có thể tiên đoán điềm báo.

  • - 预知 yùzhī 未来 wèilái de shì shì 可能 kěnéng de

    - Không thể đoán trước được tương lai.

  • - 旅客 lǚkè 须知 xūzhī yào 服用 fúyòng 预防 yùfáng 疟疾 nüèjí yào

    - Người du lịch cần phải sử dụng thuốc phòng chống sốt rét.

  • - 知道 zhīdào 论文 lùnwén de 格式 géshì ma

    - Bạn có biết định dạng của bài luận văn không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 预知

Hình ảnh minh họa cho từ 预知

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 预知 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dự
    • Nét bút:フ丶フ丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NNMBO (弓弓一月人)
    • Bảng mã:U+9884
    • Tần suất sử dụng:Rất cao