Từ hán việt: 【vực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vực). Ý nghĩa là: cương vực; đất đai; địa hạt; lãnh thổ; vùng; miền, khu vực; phạm vi, tập số thực. Ví dụ : - 。 Khu vực này có tài nguyên phong phú.. - 。 Khu vực này cảnh quan rất đẹp.. - 。 Lĩnh vực nghệ thuật đầy sức hấp dẫn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cương vực; đất đai; địa hạt; lãnh thổ; vùng; miền

在一定疆界内的地方;疆域

Ví dụ:
  • - 这片域 zhèpiànyù 资源 zīyuán 丰富 fēngfù

    - Khu vực này có tài nguyên phong phú.

  • - 此域 cǐyù 风景 fēngjǐng 十分 shífēn 优美 yōuměi

    - Khu vực này cảnh quan rất đẹp.

khu vực; phạm vi

泛指某种范围

Ví dụ:
  • - 艺术 yìshù 充满 chōngmǎn 魅力 mèilì

    - Lĩnh vực nghệ thuật đầy sức hấp dẫn.

  • - 科学 kēxué 不断创新 bùduànchuàngxīn

    - Lĩnh vực khoa học không ngừng sáng tạo.

tập số thực

实数域

Ví dụ:
  • - 实数 shíshù 应用 yìngyòng hěn 广泛 guǎngfàn

    - Ứng dụng tập số thực rất rộng rãi.

  • - 研究 yánjiū 实数 shíshù de 性质 xìngzhì

    - Nghiên cứu tính chất của tập số thực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 亚洲 yàzhōu 地域 dìyù hěn 广阔 guǎngkuò

    - Châu Á diện tích rất rộng lớn.

  • - 战斗 zhàndòu 空域 kōngyù

    - không phận chiến đấu.

  • - zuì ěr 区域 qūyù 人少 rénshǎo

    - Khu vực nhỏ bé đó có ít người.

  • - 边疆 biānjiāng 风景 fēngjǐng měi

    - Phong cảnh ở vùng biên cương xa xôi đẹp.

  • - 爱好 àihào 探索 tànsuǒ xīn de 领域 lǐngyù

    - Tôi thích khám phá những lĩnh vực mới.

  • - 一旦 yídàn nín wèi 用户 yònghù 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè 帐号 zhànghào 用户 yònghù jiù 可以 kěyǐ 进入 jìnrù 安全 ānquán zhōng

    - Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.

  • - 富饶 fùráo de 长江流域 chángjiāngliúyù

    - lưu vực sông Trường Giang là một vùng màu mỡ.

  • - 位于 wèiyú 长江流域 chángjiāngliúyù

    - Nước Ngô nằm ở lưu vực sông Trường Giang.

  • - 住宅 zhùzhái 区域 qūyù de 环境 huánjìng hěn 安静 ānjìng

    - Môi trường của khu vực dân cư rất yên tĩnh.

  • - 客死 kèsǐ 异域 yìyù

    - chết nơi đất khách quê người.

  • - 如果 rúguǒ 远离 yuǎnlí 危险 wēixiǎn 区域 qūyù 里约热内卢 lǐyuērènèilú 就是 jiùshì 完全 wánquán 安全 ānquán de

    - Rio de Janeiro hoàn toàn an toàn miễn là bạn tránh xa các khu vực nguy hiểm.

  • - 突入 tūrù 危险 wēixiǎn 区域 qūyù

    - Anh ấy lao vào khu vực nguy hiểm.

  • - 闯进 chuǎngjìn le 危险 wēixiǎn de 区域 qūyù

    - Anh ấy lao vào khu vực nguy hiểm.

  • - 搜索 sōusuǒ 空域 kōngyù

    - lục soát không phận.

  • - 冰间 bīngjiān 湖由 húyóu 海水 hǎishuǐ bīng 围成 wéichéng de 一块 yīkuài 开阔 kāikuò de 水域 shuǐyù

    - 冰间湖 là một vùng nước rộng mở được bao quanh bởi băng biển.

  • - 地域 dìyù 辽阔 liáokuò

    - khu vực rộng lớn

  • - 奥域 àoyù 充满 chōngmǎn le 秘密 mìmì

    - Trong vùng sâu thẳm chứa đầy bí mật.

  • - 那片 nàpiàn 海域 hǎiyù de 距离 jùlí shì 几十 jǐshí liàn

    - Khoảng cách của vùng biển đó là vài chục liệm.

  • - 音域 yīnyù kuān

    - âm vực rộng

  • - 高速公路 gāosùgōnglù 带动 dàidòng le 区域 qūyù 经济 jīngjì

    - Đường cao tốc thúc đẩy kinh tế khu vực.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 域

Hình ảnh minh họa cho từ 域

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 域 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vực
    • Nét bút:一丨一一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GIRM (土戈口一)
    • Bảng mã:U+57DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao