预言 yùyán

Từ hán việt: 【dự ngôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "预言" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dự ngôn). Ý nghĩa là: tiên đoán; đoán trước; dự đoán, lời tiên đoán; lời dự đoán. Ví dụ : - 。 Anh ấy từng dự đoán giá nhà sẽ sớm giảm.. - 。 Anh ấy không muốn đưa ra dự đoán về tương lai.. - 。 Lời tiên đoán của anh ấy đã ứng nghiệm.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 预言 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 预言 khi là Động từ

tiên đoán; đoán trước; dự đoán

预先说出 (将来要发生的事情)

Ví dụ:
  • - céng 预言 yùyán 房价 fángjià 即将 jíjiāng 下跌 xiàdiē

    - Anh ấy từng dự đoán giá nhà sẽ sớm giảm.

  • - 不愿 bùyuàn duì lái nián 作出 zuòchū 预言 yùyán

    - Anh ấy không muốn đưa ra dự đoán về tương lai.

Ý nghĩa của 预言 khi là Danh từ

lời tiên đoán; lời dự đoán

预先说出的关于将来要发生什么事情的话

Ví dụ:
  • - de 预言 yùyán 果然 guǒrán 应验 yìngyàn le

    - Lời tiên đoán của anh ấy đã ứng nghiệm.

  • - zuò guò 几次 jǐcì 准确 zhǔnquè de 预言 yùyán

    - Cô ấy vài lần dự đoán chính xác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预言

  • - 尔曹 ěrcáo qiě tīng 一言 yīyán

    - Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.

  • - 逆耳之言 nìěrzhīyán

    - lời nói chướng tai.

  • - 忠言逆耳 zhōngyánnìěr

    - lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.

  • - 流言飞语 liúyánfēiyǔ

    - những lời

  • - 汗漫之言 hànmànzhīyán

    - nói viển vông.

  • - de 言行 yánxíng hěn 粗鲁 cūlǔ

    - Lời nói và hành động của anh ấy rất thô lỗ.

  • - 片言 piànyán 可决 kějué

    - một vài câu đủ quyết định.

  • - 片言只字 piànyánzhīzì

    - vài chữ đôi lời.

  • - 阻塞 zǔsè 言路 yánlù

    - làm tắc đường góp ý của nhân dân.

  • - 言辞恳切 yáncíkěnqiè

    - lời lẽ khẩn thiết

  • - céng 预言 yùyán 房价 fángjià 即将 jíjiāng 下跌 xiàdiē

    - Anh ấy từng dự đoán giá nhà sẽ sớm giảm.

  • - 预先 yùxiān 发言 fāyán 提纲 tígāng 准备 zhǔnbèi hǎo 不要 búyào 临时 línshí 凑合 còuhe

    - Chuẩn bị dàn bài phát biểu sẵn, không nên để đến lúc rồi mới góp nhặt.

  • - cāi 他们 tāmen 现在 xiànzài 真正 zhēnzhèng 见到 jiàndào 预言家 yùyánjiā le

    - Tôi đoán họ biết một nhà tiên tri giả khi họ nhìn thấy một nhà tiên tri.

  • - de 预言 yùyán 应验 yìngyàn le

    - Dự đoán của anh ấy đã ứng nghiệm.

  • - 预言 yùyán 终于 zhōngyú 应验 yìngyàn le

    - Dự đoán cuối cùng đã ứng nghiệm.

  • - 不愿 bùyuàn duì lái nián 作出 zuòchū 预言 yùyán

    - Anh ấy không muốn đưa ra dự đoán về tương lai.

  • - de 预言 yùyán 果然 guǒrán 应验 yìngyàn le

    - Lời tiên đoán của anh ấy đã ứng nghiệm.

  • - 这个 zhègè 预言 yùyán 终于 zhōngyú 应验 yìngyàn le

    - Lời tiên tri này cuối cùng đã ứng nghiệm.

  • - zuò guò 几次 jǐcì 准确 zhǔnquè de 预言 yùyán

    - Cô ấy vài lần dự đoán chính xác.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 预言

Hình ảnh minh họa cho từ 预言

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 预言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dự
    • Nét bút:フ丶フ丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NNMBO (弓弓一月人)
    • Bảng mã:U+9884
    • Tần suất sử dụng:Rất cao