Đọc nhanh: 预言 (dự ngôn). Ý nghĩa là: tiên đoán; đoán trước; dự đoán, lời tiên đoán; lời dự đoán. Ví dụ : - 他曾预言,房价即将下跌。 Anh ấy từng dự đoán giá nhà sẽ sớm giảm.. - 他不愿对来年作出预言。 Anh ấy không muốn đưa ra dự đoán về tương lai.. - 他的预言果然应验了。 Lời tiên đoán của anh ấy đã ứng nghiệm.
Ý nghĩa của 预言 khi là Động từ
✪ tiên đoán; đoán trước; dự đoán
预先说出 (将来要发生的事情)
- 他 曾 预言 , 房价 即将 下跌
- Anh ấy từng dự đoán giá nhà sẽ sớm giảm.
- 他 不愿 对 来 年 作出 预言
- Anh ấy không muốn đưa ra dự đoán về tương lai.
Ý nghĩa của 预言 khi là Danh từ
✪ lời tiên đoán; lời dự đoán
预先说出的关于将来要发生什么事情的话
- 他 的 预言 果然 应验 了
- Lời tiên đoán của anh ấy đã ứng nghiệm.
- 她 做 过 几次 准确 的 预言
- Cô ấy vài lần dự đoán chính xác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预言
- 尔曹 且 听 我 一言
- Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 忠言逆耳
- lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.
- 流言飞语
- những lời
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 他 的 言行 很 粗鲁
- Lời nói và hành động của anh ấy rất thô lỗ.
- 片言 可决
- một vài câu đủ quyết định.
- 片言只字
- vài chữ đôi lời.
- 阻塞 言路
- làm tắc đường góp ý của nhân dân.
- 言辞恳切
- lời lẽ khẩn thiết
- 他 曾 预言 , 房价 即将 下跌
- Anh ấy từng dự đoán giá nhà sẽ sớm giảm.
- 预先 把 发言 提纲 准备 好 , 不要 临时 凑合
- Chuẩn bị dàn bài phát biểu sẵn, không nên để đến lúc rồi mới góp nhặt.
- 我 猜 他们 现在 真正 见到 个 预言家 了
- Tôi đoán họ biết một nhà tiên tri giả khi họ nhìn thấy một nhà tiên tri.
- 他 的 预言 应验 了
- Dự đoán của anh ấy đã ứng nghiệm.
- 预言 终于 应验 了
- Dự đoán cuối cùng đã ứng nghiệm.
- 他 不愿 对 来 年 作出 预言
- Anh ấy không muốn đưa ra dự đoán về tương lai.
- 他 的 预言 果然 应验 了
- Lời tiên đoán của anh ấy đã ứng nghiệm.
- 这个 预言 终于 应验 了
- Lời tiên tri này cuối cùng đã ứng nghiệm.
- 她 做 过 几次 准确 的 预言
- Cô ấy vài lần dự đoán chính xác.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 预言
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 预言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm言›
预›