Đọc nhanh: 预制构件 (dự chế cấu kiện). Ý nghĩa là: cấu kiện chế sẵn; cấu kiện làm sẵn.
Ý nghĩa của 预制构件 khi là Danh từ
✪ cấu kiện chế sẵn; cấu kiện làm sẵn
按照设计规格在工厂或现场预先制成的钢、木或混凝土构件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预制构件
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 黄铜 制品 用 这种 合金 制 的 装饰品 、 物件 或 器皿
- Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.
- 这件 商品 是 中国 制
- Sản phẩm này là do Trung Quốc sản xuất.
- 皮制品 任 一种 由 压平 上光 或 鞣制 过 的 皮 制成 的 物品 或 部件
- Bất kỳ loại sản phẩm bằng da nào được làm từ da được nén phẳng, đánh bóng hoặc tẩy da.
- 这些 展品 都 是 根据 原件 复制 的
- Những cuộc triển lãm này được sao chép từ bản gốc.
- 当时 若 警方 迟 一些 干预 就 会 发生 严重 的 暴力事件 了
- Nếu lúc đó lực lượng cảnh sát can thiệp chậm một chút, một vụ việc bạo lực nghiêm trọng đã xảy ra.
- 软件 重构
- Tái cấu trúc phần mềm.
- 这个 零件 是 铅制 的
- Cái linh kiện này được làm bằng chì.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 他们 制造 汽车零件
- Họ chế tạo linh kiện ô tô.
- 伪造 文件 构成 了 违法行为
- Làm giả tài liệu tạo thành hành vi vi phạm pháp luật.
- 依照 原样 复制 一件
- Theo nguyên hình dạng phục chế lại một cái.
- 他 曾 参预 这个 规划 的 制订 工作
- anh ấy đã từng tham dự công tác định quy hoạch này
- 提出 体制改革 的 构想
- đề ra ý tưởng thể chế cải cách.
- 他 穿着 一件 棕色 制服
- Anh ấy mặc một bộ đồng phục màu nâu.
- 这台 机器 可以 制造 零件
- Máy này có thể tạo ra các linh kiện.
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
- 身上 穿 一件 灰色 制服
- Trên người mặc bộ áo đồng phục màu trắng.
- 项目 受到 预算 制约
- Dự án bị hạn chế bởi ngân sách.
- 这件 衣服 是 定制 的
- Bộ quần áo này được đặt may.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 预制构件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 预制构件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
制›
构›
预›