Đọc nhanh: 面貌焕然 (diện mạo hoán nhiên). Ý nghĩa là: Diện mạo tươi mới. Ví dụ : - 现在农村面貌焕然, 百分之九十的人生活改善了。 Giờ đây, diện mạo nông thôn mới, 90% đời sống của người dân được cải thiện.
Ý nghĩa của 面貌焕然 khi là Thành ngữ
✪ Diện mạo tươi mới
- 现在 农村面貌 焕然 百分之九十 的 人 生活 改善 了
- Giờ đây, diện mạo nông thôn mới, 90% đời sống của người dân được cải thiện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面貌焕然
- 道貌岸然
- đạo mạo nghiêm trang
- 祖国 面貌 日新月异
- Vẻ đẹp của đất nước thay đổi từng ngày.
- 经济 面貌 越来越 好
- Tình hình kinh tế ngày càng tốt hơn.
- 面对 死亡 , 他 很 坦然
- Đối mặt với cái chết, anh ấy rất bình thản.
- 笑 着 面对 , 不去 埋怨 。 悠然 , 随心 , 随性 , 随缘
- Đối diện bằng nụ cười, đừng phàn nàn. Ung dung, tùy ý, tùy tâm, tùy duyên.
- 青面 獠 ( 形容 面貌 凶恶 )
- mặt nanh ác.
- 城市 呈现出 崭新 的 面貌
- Thành phố đã mang diện mạo hoàn toàn mới.
- 还 保留 着 他 当年 的 面貌
- Anh ấy vẫn còn giữ được nét mặt năm xưa
- 外面 卒 然 响起 一阵 鞭炮声
- Bên ngoài đột nhiên vang lên một tràng tiếng pháo.
- 城市 的 面貌 焕然一新
- Diện mạo của thành phố hoàn toàn mới.
- 他 猛然 把 那纸 翻过来 , 看 背面 写 着 什么
- Anh ta đột ngột lật tờ giấy đó sang phía sau để xem viết gì.
- 农村面貌 有 了 翻天覆地 的 变化
- bộ mặt nông thôn thay đổi triệt để.
- 法律 面前 人人平等 是 被 认为 理所当然 的
- Trước pháp luật, mọi người đều được coi là bình đẳng là điều được coi là đương nhiên.
- 公司 面孔 焕然一新
- Công ty có diện mạo hoàn toàn mới.
- 我们 偶然 见了面
- Chúng tôi thỉnh thoảng gặp nhau.
- 面对 挑战 , 困难 是 必然 的
- Khi đối mặt với thách thức, khó khăn là tất yếu.
- 面貌 清秀
- bộ mặt thanh tú.
- 店面 经过 装饰 焕然一新
- bộ mặt cửa hàng trang trí lại sáng bừng lên.
- 他 虽然 表面 上 很 有 礼貌 地同 他 同事 打招呼 , 但 心里 却 充满 了 妒忌
- mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.
- 现在 农村面貌 焕然 百分之九十 的 人 生活 改善 了
- Giờ đây, diện mạo nông thôn mới, 90% đời sống của người dân được cải thiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面貌焕然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面貌焕然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm焕›
然›
貌›
面›