Đọc nhanh: 面面相觑 (diện diện tướng thứ). Ý nghĩa là: đưa mắt nhìn nhau; ngơ ngác nhìn nhau (tỏ ý kinh hãi, bất lực, đành chấp nhận). Ví dụ : - 听到这个不幸的消息,大家都面面相觑,悄然无语。 Nghe tin không may này, mọi người im lặng nhìn nhau.
Ý nghĩa của 面面相觑 khi là Thành ngữ
✪ đưa mắt nhìn nhau; ngơ ngác nhìn nhau (tỏ ý kinh hãi, bất lực, đành chấp nhận)
你看我,我看你, 形容大家因惊惧或无可奈何而互相望着, 都不说话
- 听到 这个 不幸 的 消息 , 大家 都 面面相觑 , 悄然 无 语
- Nghe tin không may này, mọi người im lặng nhìn nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面面相觑
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 玉米面
- bột ngô.
- 小米面
- bột gạo.
- 这 人 面相 很 凶 啊
- Gương mặt người này rất hung dữ.
- 面面相觑
- mặt đối mặt.
- 觑 起 眼睛 , 看看 地 上面 有没有 痕迹
- nheo mắt lại nhìn xem trên mặt đất có dấu vết gì không.
- 片面之词 不能 代表 真相
- Lời nói một chiều không thể đại diện cho sự thật.
- 这 两间 房子 的 面积 相等
- diện tích hai phòng này bằng nhau.
- 粒面 的 在 明暗 区间 有 显著 分界 的 ; 不 平滑 的 。 用于 相片 和 电影胶片
- Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh
- 他们 在 见面 时 相拥
- Họ ôm nhau khi gặp mặt.
- 他 不敢 当面 说出 真相
- Anh ấy không dám nói ra sự thật trước mặt.
- 因为 天黑 , 没有 看清 他 是 什么 面相
- vì trời tối nên không nhìn thấy được bộ dạng của anh ấy.
- 局 里面 相信 这是 某种 人才外流
- Cơ quan cho rằng đó là một kiểu chảy máu chất xám.
- 他 怕 在 所有 朋友 面前 出洋相
- Anh ấy sợ bản thân làm trò cười trước mặt bạn bè.
- 听到 这个 不幸 的 消息 , 大家 都 面面相觑 , 悄然 无 语
- Nghe tin không may này, mọi người im lặng nhìn nhau.
- 他 这 是 在 我 面前 做戏 , 不要 相信
- nó đóng kịch trước mặt tôi, đừng nên tin.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面面相觑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面面相觑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm相›
觑›
面›