Đọc nhanh: 嫁祸 (giá họa). Ý nghĩa là: ám chỉ, đổ lỗi cho người khác, giá hoạ.
Ý nghĩa của 嫁祸 khi là Động từ
✪ ám chỉ
to impute
✪ đổ lỗi cho người khác
to shift the blame onto someone else
✪ giá hoạ
转移灾祸于他人
✪ đổ lỗi
把自己应承受的负担、损失、罪名等加在别人身上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫁祸
- 几个 姐姐 都 出嫁 了 , 哥哥 也 成 了 家
- mấy bà chị gái đã lấy chồng cả rồi, ông anh trai cũng đã lập gia đình.
- 铲除 祸根
- trừ tai vạ; trừ mầm tai hoạ
- 表妹 即将 要 嫁
- Em họ sắp lấy chồng.
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 这 愣小子 总爱 闯祸
- Đứa trẻ thô lỗ này luôn thích gây rắc rối.
- 嫁 女儿
- Con gái là chỗ dựa duy nhất của cha mẹ.
- 车祸 导致 了 交通堵塞
- Tai nạn giao thông gây ra tình trạng tắc đường.
- 包藏祸心
- rắp tâm hại người
- 送妆 ( 运送 嫁妆 )
- đưa đồ nữ trang đi; đưa của hồi môn qua nhà chồng.
- 罪魁祸首
- đầu sỏ tội ác
- 罪魁祸首
- kẻ đầu sỏ; tên cầm đầu
- 她 若 嫁给 那个 男人 , 一定 会 苦熬 终生
- Nếu lấy người đàn ông đó, cô ấy sẽ đau khổ cả đời
- 他 的 妻子 在 车祸 中 丧生
- Người vợ của anh ta đã qua đời trong một vụ tai nạn giao thông.
- 嫁给 你 这个 老公 就算 我 倒 了 八辈子
- Gả cho thằng chồng như mày coi như tao đen tám kiếp.
- 消除 祸患
- trừ tai hoạ; trừ tai nạn
- 权臣 祸国
- quan to lạm quyền hại nước.
- 国王 宣告 , 他会 把 女儿 嫁给 那个 王子
- Nhà vua tuyên bố sẽ gả con gái mình cho vị hoàng tử đó.
- 她 总是 嫁祸于人
- Cô ấy luôn vu oan giá họa cho người khác.
- 砸伤 了 小明 后 , 艳阳 自知 闯祸 了
- Sau khi làm bị thương Hiểu Minh, Sunny biết mình đang gặp rắc rối rồi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嫁祸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嫁祸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嫁›
祸›