Đọc nhanh: 攀诬陷害 (phàn vu hãm hại). Ý nghĩa là: sẩy thai của công lý, buộc tội oan.
Ý nghĩa của 攀诬陷害 khi là Thành ngữ
✪ sẩy thai của công lý
miscarriage of justice
✪ buộc tội oan
unjust accusation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攀诬陷害
- 藤蔓 攀附 树木
- dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
- 他 总是 攀龙附凤
- Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.
- 罗织 诬陷
- dựng chuyện hại người.
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 赛 勒斯 承认 他 受雇 陷害 艾莉
- Cyrus thừa nhận rằng anh ta đã được trả tiền để thiết lập Ali.
- 栽赃 陷害
- vu cáo hãm hại
- 陷害忠良
- hãm hại người trung lương
- 他 被 诬陷 偷钱
- Anh ấy bị vu khống ăn trộm tiền.
- 阴谋 陷害 好人
- ngấm ngầm hại người tốt
- 他 被 人 诬陷 了
- Anh ấy bị người khác vu cáo.
- 他 遭 奸人 陷害
- Anh ta bị kẻ gian hãm hại.
- 我 不想 被 人 诬陷
- Tôi không muốn bị người khác vu khống.
- 他 在 故意 诬陷 我
- Anh ta đang cố ý vu khống tôi.
- 有人 故意 陷害 她
- Có người cố ý hãm hại cô ấy.
- 她 指责 他 诬陷 自己
- Cô ấy chỉ trích anh ta vu khống mình.
- 你别 总是 诬陷 别人
- Bạn đừng cứ vu khống cho người khác thế.
- 他 设计 陷害 了 我们
- Anh ta đã mưu hại chúng tôi.
- 你 昨晚 没 回来 , 电话 也 打 不通 , 害得 我 担心 了 一个 晚上
- Tối qua bạn không về, điện thoại cũng không liên lạc được, khiến tôi lo lắng cả đêm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 攀诬陷害
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 攀诬陷害 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm害›
攀›
诬›
陷›