Đọc nhanh: 诬栽 (vu tài). Ý nghĩa là: vu oan; giá hoạ; mưa hại (người khác).
Ý nghĩa của 诬栽 khi là Động từ
✪ vu oan; giá hoạ; mưa hại (người khác)
栽赃陷害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诬栽
- 罗织 诬陷
- dựng chuyện hại người.
- 挟嫌 诬告
- ôm mối hận bị vu cáo.
- 她 被 人 诬告
- Cô ấy bị người khác vu cáo.
- 我们 栽培 了 很多 蔬菜
- Chúng tôi đã trồng nhiều rau củ.
- 他 很 熟习 果树 栽培 知识
- anh ấy rất thạo nghề trồng rau.
- 她 栽培 了 各种 稀有 植物
- Cô ấy vun trồng nhiều loại thực vật hiếm.
- 挑选 合适 的 栽子
- Chọn hạt giống phù hợp.
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 沿岸 相间 地 栽 着 桃树 和 柳树
- trồng xen đào và liễu dọc theo bờ (sông).
- 栽赃 陷害
- vu cáo hãm hại
- 他 被 诬陷 偷钱
- Anh ấy bị vu khống ăn trộm tiền.
- 他 被 人 诬陷 了
- Anh ấy bị người khác vu cáo.
- 我 不想 被 人 诬陷
- Tôi không muốn bị người khác vu khống.
- 他 在 故意 诬陷 我
- Anh ta đang cố ý vu khống tôi.
- 她 指责 他 诬陷 自己
- Cô ấy chỉ trích anh ta vu khống mình.
- 你别 总是 诬陷 别人
- Bạn đừng cứ vu khống cho người khác thế.
- 栽跟头
- trồng cây chuối
- 你别 把 罪名 栽到 我 头上
- Bạn đừng hòng đổ lỗi cho tôi.
- 栽上 一面 旗帜
- Cắm một lá cờ.
- 栽种 之前 给 土壤 施肥 很 重要
- Điều quan trọng trước khi trồng cây là bón phân cho đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诬栽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诬栽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm栽›
诬›