- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
- Pinyin:
Zāng
- Âm hán việt:
Tang
- Nét bút:丨フノ丶丶一ノ一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰贝庄
- Thương hiệt:BOIG (月人戈土)
- Bảng mã:U+8D43
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 赃
-
Cách viết khác
賍
賘
贜
𧷢
-
Phồn thể
贓
Ý nghĩa của từ 赃 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 赃 (Tang). Bộ Bối 貝 (+6 nét). Tổng 10 nét but (丨フノ丶丶一ノ一丨一). Ý nghĩa là: 1. của ăn trộm, 2. tang vật. Từ ghép với 赃 : 抓到三個正在分贓的小偷 Bắt được ba kẻ trộm đang chia của, 追贓 Truy tang vật, 退贓 Hoàn lại của ăn cắp, 人贓並獲 Bắt được cả người và tang vật, 貪贓枉法 Tham của đút làm trái luật pháp. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. của ăn trộm
- 2. tang vật
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Của ăn cắp, tang vật
- 抓到三個正在分贓的小偷 Bắt được ba kẻ trộm đang chia của
- 追贓 Truy tang vật
- 退贓 Hoàn lại của ăn cắp
- 人贓並獲 Bắt được cả người và tang vật
* ② (văn) Ăn của đút lót
- 貪贓枉法 Tham của đút làm trái luật pháp.