Đọc nhanh: 营救 (doanh cứu). Ý nghĩa là: nghĩ cách cứu viện; chạy chọt. Ví dụ : - 营救遇险船员。 cứu vớt những thuyền viên gặp nạn.
Ý nghĩa của 营救 khi là Động từ
✪ nghĩ cách cứu viện; chạy chọt
设法援救
- 营救 遇险 船员
- cứu vớt những thuyền viên gặp nạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营救
- 安营扎寨
- cắm trại đóng quân
- 这颗 丹 可 救命
- Viên thuốc này có thể cứu mạng.
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 搬救兵
- chuyển viện binh.
- 她 在 营求 机会
- Cô ấy đang tìm kiếm cơ hội.
- 救 受伤 的 小猫
- Cứu con mèo bị thương.
- 公司 及早 补救 了
- Công ty đã khắc phục sớm.
- 他们 在 难民营 中 饿死 了
- Khi họ chết đói trong trại tị nạn.
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 营造 防护林
- kiến tạo rừng phòng hộ
- 革命 营垒
- dinh luỹ cách mạng.
- 在 科威特 时 他们 都 是 爱国者 营 的 通讯兵
- Cả hai đều là nhân viên truyền thông của trại yêu nước ở Kuwait.
- 他 加入 自由主义 的 阵营
- Anh ta gia nhập vào phe tự do chủ nghĩa.
- 救护站
- trạm cứu hộ.
- 救护车
- xe cấp cứu.
- 救护队
- đội cứu hộ.
- 营救 遇险 船员
- cứu vớt những thuyền viên gặp nạn.
- 现时 去 国营企业 就职 的 想法 对 年青人 没有 多大 吸引力
- Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 营救
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 营救 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm救›
营›