Đọc nhanh: 谋害 (mưu hại). Ý nghĩa là: mưu hại.
Ý nghĩa của 谋害 khi là Động từ
✪ mưu hại
谋划杀害或陷害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谋害
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 根绝 虫害
- diệt tận gốc côn trùng có hại.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 在 宾夕法尼亚州 谋杀 是 死罪
- Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 图谋不轨
- mưu đồ làm loạn; mưu đồ phản loạn
- 我 告诉 妹妹 不要 害怕
- Tôi bảo em gái tôi đừng sợ.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 我们 不能 伤害 无辜
- Chúng ta không thể làm hại người vô tội.
- 我 不想 伤害 你 的 感情
- Tôi không muốn làm tổn thương tình cảm của bạn.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 谋求 解决办法
- tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.
- 伤害 自尊心
- Tổn thương lòng tự trọng.
- 蓄谋 迫害
- có âm mưu bức hại
- 阴谋 陷害 好人
- ngấm ngầm hại người tốt
- 你 昨晚 没 回来 , 电话 也 打 不通 , 害得 我 担心 了 一个 晚上
- Tối qua bạn không về, điện thoại cũng không liên lạc được, khiến tôi lo lắng cả đêm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谋害
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谋害 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm害›
谋›
âm mưu; mưu đồ; lập kế; mưu toan
vu hại; vu tội hại người; vu vạ; vu khống; vu oan; vu sát
mưu hại; gài bẫy; hãm hại (người khác); cạm bẫy
Bức Hại
hại; hãm hại; hại người; cạm bẫy (dùng những thủ đoạn xảo trá, điêu ngoa để làm tổn hại đến người khác)
Hãm Hại
ám sát; giết ngầm
đâm sau lưng; vu khống; nói xấuám hại; ám sát
mưu đồ bí mật; âm mưu; toa rập
sàm siểm
giở trò xấu; dùng mánh khoé