附骥 fù jì

Từ hán việt: 【phụ ký】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "附骥" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phụ ký). Ý nghĩa là: ăn theo; bám theo (ruồi bám theo đuôi ngựa có thể đi ngàn dặm).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 附骥 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 附骥 khi là Động từ

ăn theo; bám theo (ruồi bám theo đuôi ngựa có thể đi ngàn dặm)

蚊蝇附在好马的尾巴上,可以远行千里比喻依附名人而出名也说附骥尾

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附骥

  • - 附耳低语 fùěrdīyǔ

    - kề tai nói nhỏ

  • - 依附 yīfù 权门 quánmén

    - dựa vào nhà quyền thế.

  • - 附属小学 fùshǔxiǎoxué

    - trường tiểu học phụ thuộc

  • - 附带条件 fùdàitiáojiàn

    - kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện

  • - 附属 fùshǔ 工厂 gōngchǎng

    - nhà máy phụ thuộc

  • - 牵强附会 qiānqiǎngfùhuì

    - gượng gạo.

  • - 相率 xiāngshuài 归附 guīfù

    - lần lượt quy phục.

  • - 趋附权贵 qūfùquánguì

    - bám lấy quyền thế.

  • - suǒ 附丽 fùlì

    - không nơi nương tựa

  • - 变节 biànjié 附逆 fùnì

    - mất khí tiết theo bọn phản nghịch.

  • - 牵强附会 qiānqiǎngfùhuì

    - gán ghép một cách miễn cưỡng

  • - 再版 zàibǎn 附识 fùzhì

    - ghi chú tái bản

  • - 穿凿附会 chuānzáofùhuì

    - giải thích khiên cưỡng

  • - 附庸风雅 fùyōngfēngyǎ

    - học làm sang; học đòi phong nhã

  • - 依附 yīfù 权贵 quánguì

    - phụ thuộc quyền quý.

  • - 穿凿附会 chuānzáofùhuì

    - gán ép khiên cưỡng.

  • - suǒ 附丽 fùlì

    - Không nơi nương tựa.

  • - 百姓 bǎixìng 归附 guīfù

    - Bách tính quy phục.

  • - 附于 fùyú 强者 qiángzhě

    - Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.

  • - gāi 系统 xìtǒng de 原理 yuánlǐ 详见 xiángjiàn 后面 hòumiàn de 附图 fùtú

    - Nguyên lý của hệ thống xem chi tiết trong các bản vẽ đính kèm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 附骥

Hình ảnh minh họa cho từ 附骥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 附骥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Bù , Fū , Fù , Pǒu
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:フ丨ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLODI (弓中人木戈)
    • Bảng mã:U+9644
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+16 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:フフ一丨一一ノフ丨フ一丨一一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMLPC (弓一中心金)
    • Bảng mã:U+9AA5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình