Đọc nhanh: 附骥 (phụ ký). Ý nghĩa là: ăn theo; bám theo (ruồi bám theo đuôi ngựa có thể đi ngàn dặm).
Ý nghĩa của 附骥 khi là Động từ
✪ ăn theo; bám theo (ruồi bám theo đuôi ngựa có thể đi ngàn dặm)
蚊蝇附在好马的尾巴上,可以远行千里比喻依附名人而出名也说附骥尾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附骥
- 附耳低语
- kề tai nói nhỏ
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 附属小学
- trường tiểu học phụ thuộc
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 再版 附识
- ghi chú tái bản
- 穿凿附会
- giải thích khiên cưỡng
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 穿凿附会
- gán ép khiên cưỡng.
- 无 所 附丽
- Không nơi nương tựa.
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 该 系统 的 原理 详见 后面 的 附图
- Nguyên lý của hệ thống xem chi tiết trong các bản vẽ đính kèm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 附骥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 附骥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm附›
骥›