Đọc nhanh: 阶段 (giai đoạn). Ý nghĩa là: bước; giai đoạn; trình tự. Ví dụ : - 这个项目分为几个阶段。 Dự án được chia thành nhiều giai đoạn.. - 我们在进入下一个阶段。 Chúng ta đang bước vào giai đoạn tiếp theo.. - 每个阶段都有很多任务。 Mỗi giai đoạn đều có nhiều nhiệm vụ.
Ý nghĩa của 阶段 khi là Danh từ
✪ bước; giai đoạn; trình tự
事物发展进程中划分的段落
- 这个 项目 分为 几个 阶段
- Dự án được chia thành nhiều giai đoạn.
- 我们 在 进入 下 一个 阶段
- Chúng ta đang bước vào giai đoạn tiếp theo.
- 每个 阶段 都 有 很多 任务
- Mỗi giai đoạn đều có nhiều nhiệm vụ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阶段
- 启蒙 阶段 要 多 学习
- Giai đoạn nhập môn cần học nhiều.
- 他 鼎新 的 学习 阶段
- Anh ấy bắt đầu một giai đoạn học tập mới.
- 敌我 相持 阶段
- giai đoạn địch ta giằng co nhau.
- 篮球赛 到 了 最 火炽 的 阶段
- trận đấu bóng rổ đã đến giai đoạn nóng bỏng nhất.
- 这是 一个 过渡 的 阶段
- Đây là một giai đoạn quá độ.
- 国家 处于 动荡 阶段
- Quốc gia đang ở giai đoạn hỗn loạn.
- 初级阶段 容易 犯错
- Giai đoạn sơ khai dễ phạm sai lầm.
- 初创 阶段
- giai đoạn mới thành lập.
- 试用 阶段
- giai đoạn dùng thử.
- 进入 新 阶段
- bước vào giai đoạn mới.
- 进入 决战 阶段
- bước vào giai đoạn quyết định.
- 现阶段 很 重要
- Giai đoạn hiện tại rất quan trọng.
- 是 一种 临床试验 阶段 的 抗抑郁 药
- Đó là một loại thuốc chống trầm cảm thử nghiệm
- 他 在 布局 阶段 占 了 上风
- Anh ta đã chiếm ưu thế ở lúc khai cuộc.
- 公司 已经 步入 新 阶段
- Công ty đã bước vào giai đoạn mới.
- 孩子 步入 好奇 的 阶段
- Con trẻ bước vào giai đoạn hiếu kì.
- 新 的 项目 正在 萌芽 阶段
- Dự án mới đang ở giai đoạn sơ khai.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
- 初创 阶段 通常 会 有 少 利润
- Thường thì giai đoạn khởi nghiệp sẽ có ít lợi nhuận.
- 最后 一个 阶段 是 切断 主要 的 感情 纽带
- Giai đoạn cuối cùng là cắt đứt mối quan hệ tình cảm ban đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阶段
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阶段 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm段›
阶›