段落 duànluò

Từ hán việt: 【đoạn lạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "段落" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đoạn lạc). Ý nghĩa là: đoạn; chặng; phân đoạn; giai đoạn (văn chương, sự việc), nấc. Ví dụ : - 。 bài văn này phân đoạn rõ ràng, câu chữ lưu loát.. - 。 công tác của chúng ta đến đây đã xong một giai đoạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 段落 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 段落 khi là Danh từ

đoạn; chặng; phân đoạn; giai đoạn (văn chương, sự việc)

(文章、事情) 根据内容划分成的部分

Ví dụ:
  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 段落 duànluò 清楚 qīngchu 文字 wénzì 流畅 liúchàng

    - bài văn này phân đoạn rõ ràng, câu chữ lưu loát.

  • - 我们 wǒmen de 工作 gōngzuò dào 告一段落 gàoyíduànluò

    - công tác của chúng ta đến đây đã xong một giai đoạn.

nấc

事物发展进程中划分的段落

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 段落

  • - 飞机 fēijī 起落 qǐluò

    - máy bay lên xuống.

  • - 汗珠 hànzhū líng 零落 língluò 下来 xiàlai

    - Giọt mồ hôi rơi xuống.

  • - 叶落归根 yèluòguīgēn

    - lá rụng về cội

  • - 告一段落 gàoyíduànluò

    - Tuyên bố kết thúc một giai đoạn.

  • - 家道中落 jiādàozhōngluò

    - gia cảnh sa sút.

  • - 启蒙 qǐméng 阶段 jiēduàn yào duō 学习 xuéxí

    - Giai đoạn nhập môn cần học nhiều.

  • - 尘埃 chénāi luò zài 地上 dìshàng

    - Bụi rơi xuống đất.

  • - 宁愿 nìngyuàn 埃菲尔铁塔 āifēiěrtiětǎ shàng 坠落 zhuìluò 身亡 shēnwáng

    - Tôi muốn vô tình rơi khỏi tháp Eiffel

  • - 饥饿感 jīègǎn ràng 情绪低落 qíngxùdīluò

    - Cảm giác đói bụng làm tôi cảm thấy chán nản.

  • - 安家落户 ānjiāluòhù

    - an cư lạc nghiệp

  • - 雪花 xuěhuā 悄悄儿 qiāoqiāoér luò zài 肩头 jiāntóu

    - Bông tuyết rơi nhẹ lên vai.

  • - 朋友 péngyou 双肩包 shuāngjiānbāo luò zài 我们 wǒmen jiā le

    - Bạn của bạn đã để lại ba lô tại nhà chúng tôi.

  • - zhè duàn 回忆 huíyì hěn 心酸 xīnsuān

    - Ký ức này rất đau lòng.

  • - 那段 nàduàn 岁月 suìyuè 充满 chōngmǎn le 辛酸 xīnsuān

    - Thời gian đó đầy ắp những cay đắng.

  • - 低落 dīluò le 一段时间 yīduànshíjiān

    - Anh ấy buồn bã một thời gian.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 段落 duànluò 清楚 qīngchu 文字 wénzì 流畅 liúchàng

    - bài văn này phân đoạn rõ ràng, câu chữ lưu loát.

  • - 我们 wǒmen de 工作 gōngzuò dào 告一段落 gàoyíduànluò

    - công tác của chúng ta đến đây đã xong một giai đoạn.

  • - 工作 gōngzuò zàn 告一段落 gàoyíduànluò

    - công việc tạm kết thúc một giai đoạn.

  • - 这个 zhègè 段落 duànluò 脱字 tuōzì le yào 重新 chóngxīn 修改 xiūgǎi

    - Đoạn này bị thiếu chữ, cần sửa lại.

  • - zhè 段时间 duànshíjiān 怎么 zěnme 总是 zǒngshì 迟到 chídào

    - Tại sao dạo này bạn luôn đến muộn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 段落

Hình ảnh minh họa cho từ 段落

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 段落 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thù 殳 (+5 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoàn , Đoán , Đoạn
    • Nét bút:ノ丨一一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJHNE (竹十竹弓水)
    • Bảng mã:U+6BB5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao