Đọc nhanh: 施工阶段 (thi công giai đoạn). Ý nghĩa là: giai đoạn xây dựng.
Ý nghĩa của 施工阶段 khi là Danh từ
✪ giai đoạn xây dựng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 施工阶段
- 启蒙 阶段 要 多 学习
- Giai đoạn nhập môn cần học nhiều.
- 这个 车间 当年 立项 , 当年 施工 , 当年 投产
- đề án về xưởng này đã được duyệt qua, năm nay thi công, năm nay đưa vào sản xuất.
- 工人阶级 是 最 革命 的 阶级
- Giai cấp công nhân là giai cấp có ý thức cách mạng nhất.
- 照 图纸 进行 施工
- Tiến hành thi công theo bản vẽ.
- 施工 图纸
- bản vẽ thi công.
- 敌我 相持 阶段
- giai đoạn địch ta giằng co nhau.
- 白天黑夜 不停 地 施工
- ngày đêm không ngừng thi công.
- 篮球赛 到 了 最 火炽 的 阶段
- trận đấu bóng rổ đã đến giai đoạn nóng bỏng nhất.
- 这是 一个 过渡 的 阶段
- Đây là một giai đoạn quá độ.
- 国家 处于 动荡 阶段
- Quốc gia đang ở giai đoạn hỗn loạn.
- 资本家 施行 残酷 的 剥削 , 不顾 工人 的 死活
- bọn tư sản bóc lột tàn khốc, không đếm xỉa đến sự sống còn của người công nhân.
- 初级阶段 容易 犯错
- Giai đoạn sơ khai dễ phạm sai lầm.
- 初创 阶段
- giai đoạn mới thành lập.
- 试用 阶段
- giai đoạn dùng thử.
- 进入 新 阶段
- bước vào giai đoạn mới.
- 进入 决战 阶段
- bước vào giai đoạn quyết định.
- 现阶段 很 重要
- Giai đoạn hiện tại rất quan trọng.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
- 新 员工 还 在 磨合 阶段
- Nhân viên mới vẫn đang thích nghi.
- 大桥 第一阶段 的 工程 已经 完成
- Giai đoạn một của công trình cầu lớn đã hoàn thành xong.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 施工阶段
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 施工阶段 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
施›
段›
阶›