Đọc nhanh: 时段 (thì đoạn). Ý nghĩa là: khoảng thời gian; khung giờ. Ví dụ : - 用电高峰时段。 dùng điện vào khoảng thời gian cao điểm.. - 在他的练习时段,他们都陪着他。 Trong thời gian luyện tập của anh ấy,bọn họ ở bên anh ấy.. - 交通在白天的那个时段有些异常地顺畅。 Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
Ý nghĩa của 时段 khi là Danh từ
✪ khoảng thời gian; khung giờ
指某一特定的时间段落
- 用电 高峰 时段
- dùng điện vào khoảng thời gian cao điểm.
- 在 他 的 练习 时段 , 他们 都 陪 着 他
- Trong thời gian luyện tập của anh ấy,bọn họ ở bên anh ấy.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时段
- 高峰 时段 交通 很 拥堵
- Giao thông trong giờ cao điểm rất tắc nghẽn.
- 我 在 雷克雅 维克 冰岛 首都 待过 一段时间
- Tôi đã dành một thời gian ở Reykjavik
- 我 宝贵 这 段 时光 , 珍藏 在 心中
- Tôi trân trọng khoảng thời gian này và giữ gìn trong lòng.
- 老师 , 这 段时间 辛苦 您 了
- Thầy giáo, thời gian này vất vả cho thầy rồi.
- 经过 一段时间
- Trải qua một khoảng thời gian.
- 这 段 时候 我 一直 忙
- Thời gian này tôi luôn bận.
- 他 低落 了 一段时间
- Anh ấy buồn bã một thời gian.
- 会议 耽搁 了 一段时间
- Cuộc họp bị trì hoãn một thời gian.
- 在 必要 的 时候 , 我会 用 手段
- Khi cần thiết, tôi sẽ dùng thủ đoạn.
- 在 那 段时间 里 , 预测 变得 更加 不 确定
- Trong thời gian đó, các dự đoán càng trở nên không chắc chắn.
- 用电 高峰 时段
- dùng điện vào khoảng thời gian cao điểm.
- 他俩 是 亦 敌 亦友 时不时 还 搞 出 一些 段子 很 有趣
- Họ vừa là đich vừa là bạn của nhau, thỉnh thoảng họ lại nghĩ ra một số trò đùa vui nhộn.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 那 政权 被 推翻 以 後 有 一段 时期 是 无政府 状态
- Sau khi chính quyền bị lật đổ, có một giai đoạn thời gian là trạng thái vô chính phủ.
- 这 段时间 的 日子 过得 很快
- Khoảng thời gian này trôi rất nhanh.
- 他 小时候 在 农村 过得 很 愉快 他 很 留恋 那段 时光
- hồi nhỏ anh đã có khoảng thời gian tuyệt vời ở vùng nông thôn, anh rất lưu luyến khoảng thời gian đó.
- 那段 时光 十分 美好
- Khoảng thời gian đó thật đẹp.
- 这 段时间 我 很 忙
- Trong thời gian này tôi rất bận.
- 这 段时间 是 难忘 的
- Khoảng thời gian này thật khó quên.
- 那 是 一段 非常 不 确定 的 时期
- Đó là một khoảng thời gian rất không chưa xác định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 时段
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时段 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm时›
段›