间接 jiànjiē

Từ hán việt: 【gián tiếp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "间接" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gián tiếp). Ý nghĩa là: gián tiếp; trung gian; vô hình chung. Ví dụ : - 。 Hành vi của anh ấy đã vô tình gây ra vấn đề.. - 。 Cô ấy đã gián tiếp bày tỏ ý kiến của mình.. - 。 Quyết định này sẽ gián tiếp ảnh hưởng đến bạn.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 间接 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 间接 khi là Tính từ

gián tiếp; trung gian; vô hình chung

通过第三者发生关系的 (跟''直接''相对)

Ví dụ:
  • - de 行为 xíngwéi 间接 jiànjiē 导致 dǎozhì le 问题 wèntí

    - Hành vi của anh ấy đã vô tình gây ra vấn đề.

  • - 间接 jiànjiē 表达 biǎodá le 自己 zìjǐ de 意见 yìjiàn

    - Cô ấy đã gián tiếp bày tỏ ý kiến của mình.

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng huì 间接 jiànjiē 影响 yǐngxiǎng dào

    - Quyết định này sẽ gián tiếp ảnh hưởng đến bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 间接

  • - jiē 电线 diànxiàn

    - nối dây điện.

  • - zhè shì zài 阿波罗 ābōluó 剧院 jùyuàn de 表演 biǎoyǎn 时间 shíjiān

    - Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.

  • - 利用 lìyòng 课余时间 kèyúshíjiān 家教 jiājiào 妹妹 mèimei 弹钢琴 dàngāngqín

    - Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.

  • - 气味 qìwèi 弥漫 mímàn zài 整个 zhěnggè 房间 fángjiān

    - Mùi hương lan tỏa khắp phòng.

  • - 香烟 xiāngyān 弥漫 mímàn zài 房间 fángjiān

    - Khói hương tràn ngập trong phòng.

  • - yǒu 间接 jiànjiē 证据 zhèngjù 指向 zhǐxiàng 安德鲁 āndélǔ · 坎贝尔 kǎnbèiěr

    - Có bằng chứng cụ thể chống lại Andrew Campbell.

  • - 安排 ānpái 儿童 értóng zài 处长 chùzhǎng 指明 zhǐmíng de 时间 shíjiān 接受 jiēshòu 身体检查 shēntǐjiǎnchá

    - Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định

  • - 安装 ānzhuāng 电话机 diànhuàjī 总机 zǒngjī 接通 jiētōng yào 多长时间 duōzhǎngshíjiān

    - Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?

  • - 间接 jiànjiē 宾语 bīnyǔ

    - tân ngữ gián tiếp

  • - 这个 zhègè hái 可以 kěyǐ yòng 复数 fùshù de 主语 zhǔyǔ zhī hòu huò 复数 fùshù 动词 dòngcí de 间接 jiànjiē 宾语 bīnyǔ zhī hòu

    - Từ này còn có thể sử dụng sau chủ ngữ số nhiều hoặc sau tân ngữ gián tiếp của động từ số nhiều.

  • - 焊接车间 hànjiēchējiān

    - phân xưởng hàn

  • - 间接 jiànjiē 表达 biǎodá le 自己 zìjǐ de 意见 yìjiàn

    - Cô ấy đã gián tiếp bày tỏ ý kiến của mình.

  • - yào 接入 jiērù 代号 dàihào 圣像 shèngxiàng 间谍卫星 jiàndiéwèixīng

    - Bạn muốn tôi truy cập vệ tinh do thám IKON

  • - ` shuō 我要 wǒyào lái . ' zài 间接 jiànjiē 引语 yǐnyǔ zhōng 变成 biànchéng shuō yào lái .'

    - "Anh ta nói: 'Tôi sẽ đến'." trong giọng gián tiếp trở thành "Anh ta nói rằng anh ta sẽ đến."

  • - 他们 tāmen 打扫 dǎsǎo le 房间 fángjiān 接着 jiēzhe zuò 晚餐 wǎncān

    - Họ dọn dẹp phòng xong rồi nấu bữa tối.

  • - de 行为 xíngwéi 间接 jiànjiē 导致 dǎozhì le 问题 wèntí

    - Hành vi của anh ấy đã vô tình gây ra vấn đề.

  • - 我们 wǒmen 之间 zhījiān yǒu 间接 jiànjiē de 联系 liánxì

    - Chúng tôi có mối liên hệ gián tiếp.

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng huì 间接 jiànjiē 影响 yǐngxiǎng dào

    - Quyết định này sẽ gián tiếp ảnh hưởng đến bạn.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 间接 jiànjiē de 影响 yǐngxiǎng

    - Đây là một tác động gián tiếp.

  • - 他们 tāmen 一起 yìqǐ wèi 接风 jiēfēng

    - Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 间接

Hình ảnh minh họa cho từ 间接

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 间接 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Tiếp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTV (手卜廿女)
    • Bảng mã:U+63A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao