委婉 wěiwǎn

Từ hán việt: 【uỷ uyển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "委婉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (uỷ uyển). Ý nghĩa là: tế nhị; khéo léo; nhẹ nhàng. Ví dụ : - 。 Giáo viên nhẹ nhàng đưa ra đề xuất.. - 。 Anh ấy nhẹ nhàng giải thích nguyên nhân.. - 。 Anh ấy khéo léo từ chối lời mời.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 委婉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 委婉 khi là Tính từ

tế nhị; khéo léo; nhẹ nhàng

形容语言不太直接或者声音有高有低,非常好听

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī 委婉 wěiwǎn 提出 tíchū 建议 jiànyì

    - Giáo viên nhẹ nhàng đưa ra đề xuất.

  • - 委婉 wěiwǎn 说明 shuōmíng le 原因 yuányīn

    - Anh ấy nhẹ nhàng giải thích nguyên nhân.

  • - 委婉 wěiwǎn 拒绝 jùjué le 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy khéo léo từ chối lời mời.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 委婉

委婉 + (的) + Danh từ (语气/方式/态度/...)

"委婉" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - yòng 委婉 wěiwǎn de 方式 fāngshì 表达意见 biǎodáyìjiàn

    - Cô ấy bày tỏ ý kiến một cách tế nhị.

  • - 委婉 wěiwǎn de 语气 yǔqì ràng rén 感觉 gǎnjué 舒服 shūfú

    - Giọng nói nhẹ nhàng làm người khác cảm thấy dễ chịu.

委婉 + 地 + Động từ (告诉/表示/提出/...)

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 委婉 wěiwǎn 表示 biǎoshì le 自己 zìjǐ de 意见 yìjiàn

    - Cô ấy khéo léo bày tỏ ý kiến của mình.

  • - 委婉 wěiwǎn 告诉 gàosù 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - Anh ấy khéo léo báo cho tôi tin này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 委婉

  • - 婉转 wǎnzhuǎn de 辞令 cílìng

    - lời lẽ uyển chuyển.

  • - 幽婉 yōuwǎn de 歌声 gēshēng

    - lời ca có hàm ý sâu xa rành mạch.

  • - 委曲求全 wěiqūqiúquán

    - chịu nhân nhượng để được an toàn.

  • - de 歌声 gēshēng 惊艳 jīngyàn le 评委 píngwěi

    - Giọng hát của cô ấy làm ban giám khảo kinh ngạc.

  • - 怨气 yuànqì 委积 wěijī 心中 xīnzhōng 难受 nánshòu

    - Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.

  • - 环境保护 huánjìngbǎohù 委员会 wěiyuánhuì

    - uỷ ban bảo vệ môi trường.

  • - 神志 shénzhì 委靡 wěimǐ

    - tinh thần ủ rũ; mặt mày ủ ê.

  • - 乌云 wūyún 委集 wěijí 天空 tiānkōng 阴沉 yīnchén

    - Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.

  • - 歌声 gēshēng 婉转 wǎnzhuǎn 悦耳 yuèěr

    - tiếng ca du dương rất êm tai

  • - 委曲婉转 wěiqūwǎnzhuǎn

    - quanh co uyển chuyển

  • - yòng 委婉 wěiwǎn de 方式 fāngshì 表达意见 biǎodáyìjiàn

    - Cô ấy bày tỏ ý kiến một cách tế nhị.

  • - 委婉 wěiwǎn 表示 biǎoshì le 自己 zìjǐ de 意见 yìjiàn

    - Cô ấy khéo léo bày tỏ ý kiến của mình.

  • - 因为 yīnwèi 家里 jiālǐ yǒu 事儿 shìer 李丹 lǐdān 委婉 wěiwǎn 拒绝 jùjué le 李平 lǐpíng de 邀请 yāoqǐng

    - Vì có chuyện ở nhà, Lý Đan lịch sự từ chối lời mời của Lý Bình.

  • - 委婉 wěiwǎn de 语气 yǔqì ràng rén 感觉 gǎnjué 舒服 shūfú

    - Giọng nói nhẹ nhàng làm người khác cảm thấy dễ chịu.

  • - 老师 lǎoshī 委婉 wěiwǎn 提出 tíchū 建议 jiànyì

    - Giáo viên nhẹ nhàng đưa ra đề xuất.

  • - ` 小便 xiǎobiàn shì 排尿 páiniào de 委婉 wěiwǎn

    - "Xiao bian" là một cách diễn đạt khéo léo của "rải niào".

  • - 委婉 wěiwǎn 拒绝 jùjué le 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy khéo léo từ chối lời mời.

  • - 委婉 wěiwǎn 告诉 gàosù 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - Anh ấy khéo léo báo cho tôi tin này.

  • - 委婉 wěiwǎn 说明 shuōmíng le 原因 yuányīn

    - Anh ấy nhẹ nhàng giải thích nguyên nhân.

  • - 为了 wèile 和平 hépíng 只好 zhǐhǎo 委曲求全 wěiqūqiúquán

    - Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 委婉

Hình ảnh minh họa cho từ 委婉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 委婉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wěi
    • Âm hán việt: Uy , Uỷ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDV (竹木女)
    • Bảng mã:U+59D4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+8 nét)
    • Pinyin: Wǎn
    • Âm hán việt: Uyển
    • Nét bút:フノ一丶丶フノフ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VJNU (女十弓山)
    • Bảng mã:U+5A49
    • Tần suất sử dụng:Cao