含蓄 hánxù

Từ hán việt: 【hàm súc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "含蓄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hàm súc). Ý nghĩa là: bao hàm; bao gồm; mang, hàm súc; súc tích; cô đọng (ngôn ngữ, văn thơ), kín đáo (tư tưởng, tình cảm). Ví dụ : - 。 mang ý nghĩa sâu sắc. - 。 bài văn này rất súc tích.. - tính cách kín đáo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 含蓄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

bao hàm; bao gồm; mang

包含;简短的话语

Ví dụ:
  • - què 含蓄 hánxù zhe 深刻 shēnkè de 意义 yìyì

    - mang ý nghĩa sâu sắc

hàm súc; súc tích; cô đọng (ngôn ngữ, văn thơ)

(言语、诗文) 意思含而不露;耐人寻味

Ví dụ:
  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng hěn 含蓄 hánxù

    - bài văn này rất súc tích.

kín đáo (tư tưởng, tình cảm)

(想思、感情) 不轻易流露

Ví dụ:
  • - 性格 xìnggé 含蓄 hánxù

    - tính cách kín đáo.

  • - 那位 nàwèi 姑娘 gūniang de 感情 gǎnqíng hěn 含蓄 hánxù

    - tình cảm của cô ấy rất kín đáo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含蓄

  • - 果子 guǒzi 含毒 hándú a

    - Quả đó có chứa độc.

  • - 含糊其辞 hánhúqící

    - Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.

  • - 小孩 xiǎohái 眼里 yǎnlǐ 含着泪 hánzhelèi 可怜巴巴 kěliánbābā chǒu zhe

    - đôi mắt đứa bé ngấn lệ, nhìn anh ta đầy vẻ đáng thương.

  • - zhōng 含有 hányǒu 醋酸 cùsuān

    - Trong dấm có chứa axit axetic.

  • - 含垢忍辱 hángòurěnrǔ

    - nhẫn nhục chịu khổ

  • - 含辛茹苦 hánxīnrúkǔ 抚养 fǔyǎng le 三个 sāngè 孩子 háizi

    - Cô ấy ngậm đắng nuốt cay nuôi ba đứa con.

  • - 含苞待放 hánbāodàifàng

    - nụ hoa sắp nở; hé nở.

  • - 含苞 hánbāo 未放 wèifàng

    - hoa chưa nở

  • - 含冤而死 hányuānérsǐ

    - hàm oan mà chết

  • - 我们 wǒmen yào 学会 xuéhuì 合理 hélǐ 蓄财 xùcái

    - Chúng ta phải học cách tích lũy của cải một cách hợp lý.

  • - 含义 hányì 极其丰富 jíqífēngfù

    - Hàm ý cực kỳ đa dạng.

  • - 这种 zhèzhǒng 酸乳酪 suānrǔlào hán 人造 rénzào 香料 xiāngliào huò 著色 zhùsè

    - Loại sữa chua chua này không chứa chất làm màu hay hương liệu nhân tạo.

  • - 人到 réndào le 晚年 wǎnnián 总是 zǒngshì 期盼 qīpàn néng 含饴弄孙 hányínòngsūn xiǎng 享清福 xiǎngqīngfú

    - Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.

  • - 蓄养 xùyǎng 力量 lìliàng

    - dự trữ và nuôi dưỡng lực lượng

  • - 含意 hányì 暗流 ànliú 内在 nèizài 性质 xìngzhì 隐含 yǐnhán de huò 含蓄 hánxù de 倾向 qīngxiàng huò 意义 yìyì 潜在 qiánzài 势力 shìli

    - Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.

  • - 性格 xìnggé 含蓄 hánxù

    - tính cách kín đáo.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng hěn 含蓄 hánxù

    - bài văn này rất súc tích.

  • - què 含蓄 hánxù zhe 深刻 shēnkè de 意义 yìyì

    - mang ý nghĩa sâu sắc

  • - 那位 nàwèi 姑娘 gūniang de 感情 gǎnqíng hěn 含蓄 hánxù

    - tình cảm của cô ấy rất kín đáo.

  • - zhè 封信 fēngxìn 含着 hánzhe 真诚 zhēnchéng de 祝福 zhùfú

    - Bức thư này chứa lời chúc chân thành.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 含蓄

Hình ảnh minh họa cho từ 含蓄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 含蓄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Hán
    • Âm hán việt: Hàm , Hám
    • Nét bút:ノ丶丶フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OINR (人戈弓口)
    • Bảng mã:U+542B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Súc
    • Nét bút:一丨丨丶一フフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TYVW (廿卜女田)
    • Bảng mã:U+84C4
    • Tần suất sử dụng:Cao