Đọc nhanh: 含蓄 (hàm súc). Ý nghĩa là: bao hàm; bao gồm; mang, hàm súc; súc tích; cô đọng (ngôn ngữ, văn thơ), kín đáo (tư tưởng, tình cảm). Ví dụ : - 却含蓄着深刻的意义。 mang ý nghĩa sâu sắc. - 这篇文章很含蓄。 bài văn này rất súc tích.. - 性格含蓄 tính cách kín đáo.
✪ bao hàm; bao gồm; mang
包含;简短的话语
- 却 含蓄 着 深刻 的 意义
- mang ý nghĩa sâu sắc
✪ hàm súc; súc tích; cô đọng (ngôn ngữ, văn thơ)
(言语、诗文) 意思含而不露;耐人寻味
- 这 篇文章 很 含蓄
- bài văn này rất súc tích.
✪ kín đáo (tư tưởng, tình cảm)
(想思、感情) 不轻易流露
- 性格 含蓄
- tính cách kín đáo.
- 那位 姑娘 的 感情 很 含蓄
- tình cảm của cô ấy rất kín đáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含蓄
- 那 果子 含毒 啊
- Quả đó có chứa độc.
- 含糊其辞
- Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.
- 小孩 眼里 含着泪 , 可怜巴巴 地 瞅 着 他
- đôi mắt đứa bé ngấn lệ, nhìn anh ta đầy vẻ đáng thương.
- 醋 中 含有 醋酸
- Trong dấm có chứa axit axetic.
- 含垢忍辱
- nhẫn nhục chịu khổ
- 她 含辛茹苦 地 抚养 了 三个 孩子
- Cô ấy ngậm đắng nuốt cay nuôi ba đứa con.
- 含苞待放
- nụ hoa sắp nở; hé nở.
- 含苞 未放
- hoa chưa nở
- 含冤而死
- hàm oan mà chết
- 我们 要 学会 合理 蓄财
- Chúng ta phải học cách tích lũy của cải một cách hợp lý.
- 含义 极其丰富
- Hàm ý cực kỳ đa dạng.
- 这种 酸乳酪 不 含 人造 香料 或 著色 剂
- Loại sữa chua chua này không chứa chất làm màu hay hương liệu nhân tạo.
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 蓄养 力量
- dự trữ và nuôi dưỡng lực lượng
- 含意 ; 暗流 ; 内在 性质 隐含 的 或 含蓄 的 倾向 或 意义 ; 潜在 势力
- Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.
- 性格 含蓄
- tính cách kín đáo.
- 这 篇文章 很 含蓄
- bài văn này rất súc tích.
- 却 含蓄 着 深刻 的 意义
- mang ý nghĩa sâu sắc
- 那位 姑娘 的 感情 很 含蓄
- tình cảm của cô ấy rất kín đáo.
- 这 封信 含着 真诚 的 祝福
- Bức thư này chứa lời chúc chân thành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 含蓄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 含蓄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm含›
蓄›