Đọc nhanh: 间接宾语 (gian tiếp tân ngữ). Ý nghĩa là: tân ngữ gián tiếp (ngữ pháp).
Ý nghĩa của 间接宾语 khi là Danh từ
✪ tân ngữ gián tiếp (ngữ pháp)
indirect object (grammar)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 间接宾语
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 他 爸爸 会 说 菲律宾语
- Bố anh ấy biết nói tiếng Philippines.
- 有 间接 证据 指向 安德鲁 · 坎贝尔
- Có bằng chứng cụ thể chống lại Andrew Campbell.
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 安装 电话机 与 总机 接通 要 多长时间
- Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
- 直接 宾语
- tân ngữ trực tiếp
- 接待 来宾
- tiếp đón khách.
- 接待 来宾
- Tiếp đãi khách; tiếp khách.
- 间接 宾语
- tân ngữ gián tiếp
- 民间艺术 包罗 甚广 , 不是 三言两语 所 能 说完 的
- nghệ thuật dân gian bao quát một phạm vi rất rộng, không thể chỉ đôi ba câu mà nói hết được.
- 这个 词 还 可以 用 於 复数 的 主语 之 後 或 复数 动词 的 间接 宾语 之 後
- Từ này còn có thể sử dụng sau chủ ngữ số nhiều hoặc sau tân ngữ gián tiếp của động từ số nhiều.
- 虫语 在 夜间 响起
- Côn trùng kêu vào lúc đêm tối.
- 他 利用 业余时间 学习 法语
- Anh ấy dùng thời gian rảnh để học tiếng Pháp.
- 她 间接 表达 了 自己 的 意见
- Cô ấy đã gián tiếp bày tỏ ý kiến của mình.
- 接待 来宾 的 规格 很 高
- yêu cầu về việc tiếp đón khách rất cao.
- 我 学习 汉语 的 时间 很 短 , 说 得 还 不太好
- Tôi mới học tiếng Trung được một thời gian ngắn và tôi nói không giỏi lắm.
- 他 不 接受 法院 的 断语
- Anh ấy không chấp nhận lời quyết định của toà án.
- 他们 之间 缺少 共同 的 语言
- Giữa bọn họ thiếu tiếng nói chung.
- 语言 演变 需要 时间
- Ngôn ngữ phát triển cần thời gian.
- ` 他 说 我要 来 . ' 在 间接 引语 中 变成 ` 他 说 他 要 来 .'
- "Anh ta nói: 'Tôi sẽ đến'." trong giọng gián tiếp trở thành "Anh ta nói rằng anh ta sẽ đến."
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 间接宾语
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 间接宾语 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宾›
接›
语›
间›