闯进 chuǎng jìn

Từ hán việt: 【sấm tiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "闯进" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sấm tiến). Ý nghĩa là: lao tới; phóng tới. Ví dụ : - , , . Tôi muốn ngăn cản anh ấy, không để anh ấy vào trong nhà, nhưng anh ấy đã mạnh dạn xâm nhập vào.. - 。 Người nông dân nắm lấy cái gậy lớn và đuổi theo người xâm nhập vào.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 闯进 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 闯进 khi là Động từ

lao tới; phóng tới

强行进入;突进

Ví dụ:
  • - xiǎng 拦住 lánzhù 不让 bùràng 进门 jìnmén 可是 kěshì 硬闯 yìngchuǎng 进来 jìnlái le

    - Tôi muốn ngăn cản anh ấy, không để anh ấy vào trong nhà, nhưng anh ấy đã mạnh dạn xâm nhập vào.

  • - 农夫 nóngfū zhù 大棒 dàbàng 追赶 zhuīgǎn 闯进来 chuǎngjìnlái de rén

    - Người nông dân nắm lấy cái gậy lớn và đuổi theo người xâm nhập vào.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闯进

  • - 弟弟 dìdì 扛着 kángzhe 椅子 yǐzi 进屋 jìnwū

    - Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.

  • - 机器 jīqì 进行 jìnxíng 扫射 sǎoshè

    - Máy tiến hành quét xạ.

  • - 妖精 yāojing 溜进 liūjìn 坎贝尔 kǎnbèiěr jiā

    - Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell

  • - 颗粒 kēlì 粮食 liángshí 放进 fàngjìn 袋子 dàizi

    - Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.

  • - 我们 wǒmen cóng 阿根廷 āgēntíng 进口 jìnkǒu le 肉类 ròulèi

    - Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.

  • - 哥哥 gēge 悄悄地 qiāoqiāodì 走进 zǒujìn 病房 bìngfáng

    - Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.

  • - 我拉人进 wǒlārénjìn 村子 cūnzi

    - Tôi chở người vào trong thôn.

  • - 这次 zhècì 进货 jìnhuò de 数码 shùmǎ 以前 yǐqián 大得多 dàdéduō

    - số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.

  • - 进不了 jìnbùliǎo 耶鲁 yēlǔ

    - Bạn sẽ không tham dự yale.

  • - 光芒 guāngmáng cóng 窗户 chuānghu 进来 jìnlái

    - Tia sáng lọt qua cửa sổ.

  • - jìn 哈佛 hāfó le

    - Bạn đã vào Harvard?

  • - 分兵 fēnbīng ér jìn

    - chia binh lực ra mà tiến tới.

  • - 高歌猛进 gāogēměngjìn

    - cất cao lời ca, mạnh bước tiến.

  • - 闯进 chuǎngjìn le 危险 wēixiǎn de 区域 qūyù

    - Anh ấy lao vào khu vực nguy hiểm.

  • - 风风火火 fēngfēnghuǒhuǒ chuǎng le 进来 jìnlái

    - nó hùng hùng hổ hổ xông vào.

  • - 大摇大摆 dàyáodàbǎi chuǎng le 进去 jìnqù

    - bộ dạng nghênh ngang xông vào.

  • - 农夫 nóngfū zhù 大棒 dàbàng 追赶 zhuīgǎn 闯进来 chuǎngjìnlái de rén

    - Người nông dân nắm lấy cái gậy lớn và đuổi theo người xâm nhập vào.

  • - 小孩 xiǎohái 突然 tūrán 闯进 chuǎngjìn 房间 fángjiān

    - Đứa trẻ đột ngột lao vào phòng.

  • - xiǎng 拦住 lánzhù 不让 bùràng 进门 jìnmén 可是 kěshì 硬闯 yìngchuǎng 进来 jìnlái le

    - Tôi muốn ngăn cản anh ấy, không để anh ấy vào trong nhà, nhưng anh ấy đã mạnh dạn xâm nhập vào.

  • - 两个 liǎnggè 项目 xiàngmù 平行 píngxíng 进行 jìnxíng

    - Hai dự án diễn ra đồng thời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 闯进

Hình ảnh minh họa cho từ 闯进

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闯进 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Chèn , Chuǎng
    • Âm hán việt: Sấm
    • Nét bút:丶丨フフフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSNVM (中尸弓女一)
    • Bảng mã:U+95EF
    • Tần suất sử dụng:Cao