Đọc nhanh: 闯进 (sấm tiến). Ý nghĩa là: lao tới; phóng tới. Ví dụ : - 我想拦住他, 不让他进门, 可是他硬闯进来了. Tôi muốn ngăn cản anh ấy, không để anh ấy vào trong nhà, nhưng anh ấy đã mạnh dạn xâm nhập vào.. - 农夫拿著大棒追赶闯进来的人。 Người nông dân nắm lấy cái gậy lớn và đuổi theo người xâm nhập vào.
Ý nghĩa của 闯进 khi là Động từ
✪ lao tới; phóng tới
强行进入;突进
- 我 想 拦住 他 不让 他 进门 可是 他 硬闯 进来 了
- Tôi muốn ngăn cản anh ấy, không để anh ấy vào trong nhà, nhưng anh ấy đã mạnh dạn xâm nhập vào.
- 农夫 拿 著 大棒 追赶 闯进来 的 人
- Người nông dân nắm lấy cái gậy lớn và đuổi theo người xâm nhập vào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闯进
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 我拉人进 村子
- Tôi chở người vào trong thôn.
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 你 进不了 耶鲁
- Bạn sẽ không tham dự yale.
- 光芒 从 窗户 里 进来
- Tia sáng lọt qua cửa sổ.
- 你 进 哈佛 了
- Bạn đã vào Harvard?
- 分兵 而 进
- chia binh lực ra mà tiến tới.
- 高歌猛进
- cất cao lời ca, mạnh bước tiến.
- 他 闯进 了 危险 的 区域
- Anh ấy lao vào khu vực nguy hiểm.
- 他 风风火火 地 闯 了 进来
- nó hùng hùng hổ hổ xông vào.
- 大摇大摆 地 闯 了 进去
- bộ dạng nghênh ngang xông vào.
- 农夫 拿 著 大棒 追赶 闯进来 的 人
- Người nông dân nắm lấy cái gậy lớn và đuổi theo người xâm nhập vào.
- 小孩 突然 闯进 房间
- Đứa trẻ đột ngột lao vào phòng.
- 我 想 拦住 他 不让 他 进门 可是 他 硬闯 进来 了
- Tôi muốn ngăn cản anh ấy, không để anh ấy vào trong nhà, nhưng anh ấy đã mạnh dạn xâm nhập vào.
- 两个 项目 平行 进行
- Hai dự án diễn ra đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闯进
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闯进 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm进›
闯›