• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
  • Pinyin: Chèn , Chuǎng
  • Âm hán việt: Sấm
  • Nét bút:丶丨フフフ一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿵门马
  • Thương hiệt:LSNVM (中尸弓女一)
  • Bảng mã:U+95EF
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 闯

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𨳐 𨶻

Ý nghĩa của từ 闯 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sấm). Bộ Môn (+3 nét). Tổng 6 nét but (フフフ). Ý nghĩa là: 1. ló đầu ra, 2. xông pha. Từ ghép với : Xông vào nhà, Xông vào chiếu ngồi ăn, Xông vào trong, Vượt khó khăn Chi tiết hơn...

Sấm

Từ điển phổ thông

  • 1. ló đầu ra
  • 2. xông pha

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Xông vào, xông tới, vượt

- Xông vào nhà

- Xông vào chiếu ngồi ăn

- Xông vào trong

- Vượt khó khăn

* 闖江湖

- sấm giang hồ [chuăng jianghú] Xông pha đây đó, lăn lộn khắp đó đây, vùng vẫy chốn giang hồ.