Đọc nhanh: 闯入 (sấm nhập). Ý nghĩa là: tính phí, đến cổng sụp đổ, xâm nhập. Ví dụ : - 翻过岁月不同侧脸, 措不及防闯入你的笑颜 Tường tận được những năm tháng cuộc đời, Thế mà lại đổ gục trước nụ cười của em
Ý nghĩa của 闯入 khi là Động từ
✪ tính phí
to charge in
- 翻过 岁月 不同 侧脸 措 不及 防 闯入 你 的 笑颜
- Tường tận được những năm tháng cuộc đời, Thế mà lại đổ gục trước nụ cười của em
✪ đến cổng sụp đổ
to gate-crash
✪ xâm nhập
to intrude
✪ đâm sầm; choàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闯入
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 不堪入耳
- không thể nghe được.
- 不堪入耳
- Không lọt tai.
- 请 输入您 的 数码
- Vui lòng nhập chữ số của bạn.
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 洞穴 入口 被 堵塞 了
- Lối vào hang bị lấp rồi.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 对号入座
- dò số chỗ ngồi.
- 以 次 入座
- theo thứ tự ngồi vào chỗ
- 院里 立着 樊 , 以防 闯入
- Trong sân dựng rào để ngăn xâm nhập.
- 翻过 岁月 不同 侧脸 措 不及 防 闯入 你 的 笑颜
- Tường tận được những năm tháng cuộc đời, Thế mà lại đổ gục trước nụ cười của em
- 男子 持枪 闯入 了 银行
- Người đàn ông cầm súng xông vào ngân hàng.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闯入
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闯入 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
闯›