Đọc nhanh: 水乳交融 (thủy nhũ giao dung). Ý nghĩa là: nước sữa hoà nhau; quan hệ hoà hợp gắn bó.
Ý nghĩa của 水乳交融 khi là Thành ngữ
✪ nước sữa hoà nhau; quan hệ hoà hợp gắn bó
水和乳汁融合在一起,比喻关系非常融洽或结合十分紧密
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水乳交融
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 我 有 阿姨 是 患 乳腺癌 去世 的
- Tôi có một người cô đã chết vì bệnh ung thư vú.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 水乳交融
- nước và sữa hoà tan với nhau.
- 潮水 冲 来 , 礁石 边上 迸起 乳白色 的 浪花
- thuỷ triều vỗ vào, trên mỏm đá bọt sóng trắng xoá tung bay
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 慢性 经济恐慌 终于 在 1935 年春 夏之交 演化 为 全面 的 金融 恐慌
- Cuộc khủng hoảng kinh tế mãn tính cuối cùng đã trở thành cơn hoảng loạn tài chính toàn diện vào đầu mùa xuân và mùa hè năm 1935
- 水乳交融
- nước và sữa hoà vào nhau.
- 冰 融成 了 水
- Băng tan thành nước.
- 河水 上涨 影响 交通
- Mực nước sông dâng cao ảnh hưởng giao thông.
- 积雪 融化 使 河水 上涨
- Tuyết tan khiến nước sông dâng cao.
- 到 月头儿 了 , 该交 水电费 了
- hết tháng rồi, phải nộp tiền điện nước.
- 我们 的 关系 水乳交融
- Mối quan hệ của chúng tôi rất hòa hợp.
- 我 得 去 交 水费
- Tôi cần thanh toán hóa đơn tiền nước của mình.
- 消融 的 雪 水流 进 了 河里
- Tuyết tan chảy vào dòng sông.
- 淮河 水流 经三省 交界
- Nước sông Hoài chảy qua ranh giới ba tỉnh.
- 该交 这个 月 的 水电费 了
- Đến lúc nộp phí điện nước tháng này rồi.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水乳交融
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水乳交融 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乳›
交›
水›
融›
một khối; trọn vẹn một khối
khó hoà giải; khó giải quyết (cạnh tranh, xung đột)khó chia cắt; khó phân chia; khó chia lìa
dính lấy nhau; luôn bên nhau; như hình với bóng; không thể tách rời
như hình với bóng; người hoặc sự vật có quan hệ mật thiết với nhau
không rời nửa bước; như hình với bóng
như keo như sơn; gắn bó keo sơn; như keo với sơn; tình tựa keo sơndính như keo sơn
tam vị nhất thể; một thể ba ngôi (đạo cơ đốc chỉ cha, con và thánh thần); ba ngôi; tam nhất
hợp nhất với nhau (thành ngữ); để hợp nhất các yếu tố khác nhau thành một tổng thểchung đúc; mối
hoàn toàn không biết
hoà mình; hoà thành một khối; kết thành một khốihoà nhịp
tuy hai mà một; không phân biệt bên nọ với bên kia
Vui vẻ hoà thuận
không hợp nhau; không ăn ý; hoàn toàn xa lạ; không ăn khớp, lạc quẻ , không đẹp đôi; loạc choạc; không ăn khớp
như gần như xa; lúc gần lúc xa; khi nóng khi lạnh
hoàn toàn không tương thích(văn học) không tương thích như lửa và nước
Đối Chọi Gay Gắt, Đối Đầu Gay Gắt, Không Khoan Nhượng
quan điểm không tương thíchcả hai không thể tồn tại cùng nhau (thành ngữ); khác biệt không thể hòa giải