Đọc nhanh: 唇枪舌剑 (thần thương thiệt kiếm). Ý nghĩa là: lời lẽ đanh thép; lý luận sắc bén; nói năng bốp chát; môi có gươm, lưỡi có kiếm.
Ý nghĩa của 唇枪舌剑 khi là Thành ngữ
✪ lời lẽ đanh thép; lý luận sắc bén; nói năng bốp chát; môi có gươm, lưỡi có kiếm
形容争辩激烈,言辞锋利也说舌剑唇枪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唇枪舌剑
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 库尔特 和 我 在 威斯康星州 参加 枪展
- Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin
- 枪托 子
- báng súng
- 这 叫 什么 打枪 呀 瞧 我 的
- Như thế này mà gọi là bắn súng à? nhìn tôi đây này.
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 女孩 涂唇 色泽 艳
- Cô gái tô son màu tươi sáng.
- 枪声 呯 的 一声 响起
- Tiếng súng vang lên một tiếng "bằng".
- 挨 黑枪
- bị bắn lén
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 近距离 枪杀
- Phát súng ở cự ly gần.
- 荷枪实弹
- súng vác vai, đạn lên nòng
- 达达尼 昂 不是 火枪手
- D'Artagnan không phải là một ngự lâm quân.
- 士兵 们 荷枪实弹 , 保卫 边境
- Những người lính súng vác vai, đạn lên nòng, bảo vệ biên giới.
- 两杯 龙舌兰 酒
- Hai ly rượu tequila.
- 口舌 是非
- lời nói thị phi.
- 心神 失常 , 则 舌 强舌謇 , 语言障碍
- Tâm loạn thì lưỡi mạnh, ngôn ngữ cũng rối loạn.
- 刀枪剑戟
- khí giới.
- 这件 事儿 恐怕 还 得 大 费唇舌
- chuyện này e rằng còn phải bàn cãi nhiều.
- 摇唇鼓舌
- khua môi múa mép
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 唇枪舌剑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唇枪舌剑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剑›
唇›
枪›
舌›