Đọc nhanh: 臭味相投 (xú vị tương đầu). Ý nghĩa là: ngưu tầm ngưu, mã tầm mã; mùi thối hợp nhau; bọn xấu thường chơi chung với nhau, nồi nào vung nấy, mây tầng nào gặp mây tầng đó. Ví dụ : - 这两个人臭味相投,都喜欢抽烟。 Mùi thối hợp nhau, hai ông này đều thích hút thuốc.
Ý nghĩa của 臭味相投 khi là Thành ngữ
✪ ngưu tầm ngưu, mã tầm mã; mùi thối hợp nhau; bọn xấu thường chơi chung với nhau, nồi nào vung nấy, mây tầng nào gặp mây tầng đó
坏的思想作风、趣味等相同,很合得来
- 这 两个 人 臭味相投 , 都 喜欢 抽烟
- Mùi thối hợp nhau, hai ông này đều thích hút thuốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臭味相投
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 气味相投
- cùng một giuộc như nhau; hợp tính hợp nết.
- 奶酪 馊 了 , 发出 酸 臭味
- Phô mai đã thiu, sinh ra mùi chua.
- 氨气 有 刺激性 臭味
- Khí amoniac có mùi hăng.
- 古塔 古树 相互 映衬 , 平添 了 古朴 的 韵味
- cổ tháp cổ thụ tôn vẻ đẹp cho nhau, tăng thêm thú vị cho phong cảnh cổ xưa.
- 她 臭 着 那股 香味
- Cô ấy ngửi thấy mùi hương ấy.
- 那股 臭味 让 人 反胃
- Mùi hôi đó khiến người ta buồn nôn.
- 兴趣 相投
- cùng sở thích; hợp tánh hợp ý.
- 志趣相投
- chí hướng hợp nhau.
- 臭味儿
- Con cá này thối rồi không thể ăn được.
- 因为 他 投敌 叛国 , 所以 我要 与 他 恩断义绝 , 从此 各 不 相认
- Hắn đã đầu hàng kẻ thù và phản quốc, cho nên ta sẽ cùng hắn ân đoạn nghĩa tuyệt, từ nay vĩnh viễn không nhận lại
- 臭味儿
- Mùi thối.
- 投合 顾客 的 口味
- hợp khẩu vị khách hàng.
- 房间 里 有 一股 腥臭味
- Trong phòng có mùi tanh hôi.
- 味觉 与 嗅觉 是 密切相关 的
- Vị giác và khứu giác có mối liên quan chặt chẽ.
- 他 讨厌 腥臭 的 味道
- Anh ấy ghét mùi tanh hôi.
- 这件 事 从头到尾 都 散发 著 ( 贪污腐化 的 ) 臭味
- Cái việc này từ đầu đến cuối đều phát ra một mùi hôi thối (của tham nhũng và suy thoái)!
- 我们 因 志趣相投 成为 朋友
- Chúng tôi trở thành bạn bè vì có cùng sở thích.
- 这 两个 人 臭味相投 , 都 喜欢 抽烟
- Mùi thối hợp nhau, hai ông này đều thích hút thuốc.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 臭味相投
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 臭味相投 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm味›
投›
相›
臭›
cùng một giuộc; cùng một lũ; ăn cánh với nhau; thông đồng; đồng loã đồng mưu
cấu kết với nhau làm việc xấu; con lang và con bối cùng thuộc loài thú gian ngoan
hành động thông đồng (thành ngữ)
như kiến bu chỗ tanh; bu lại như ruồi
vật họp theo loài; trâu tìm trâu, ngựa tìm ngựa; ngưu tầm ngưu mã tầm mã (bọn xấu tụ họp với nhau), nồi nào úp vung nấy, gió tầng nào gặp mây tầng đó; ngưu tầm ngưu, mã tầm mã
tinh thần nhân hậu