Đọc nhanh: 短兵相接 (đoản binh tướng tiếp). Ý nghĩa là: đánh giáp lá cà; đấu tranh trực diện; đoản binh.
Ý nghĩa của 短兵相接 khi là Thành ngữ
✪ đánh giáp lá cà; đấu tranh trực diện; đoản binh
双方用刀剑等短兵器进行搏斗比喻面对面地进行针锋相对的斗争
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短兵相接
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 接 电线
- nối dây điện.
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 兵戎相见
- xung đột vũ trang; đọ súng so gươm
- 公司 相应 地 缩短 了 交货 时间
- Công ty đã rút ngắn thời gian giao hàng phù hợp.
- 平民 弓箭 兵 装备 猎弓 和 短刀 表现 平平 不能 寄予 过高 期望
- Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 士兵 们 接触 到 敌军
- Những người lính đã chạm trán quân địch.
- 衰变 的 具有 相对 较 短 的 寿命 而 衰变 , 常用 于 亚原子 粒子
- Phân rã có tuổi thọ tương đối ngắn và thường được sử dụng cho các hạt siêu nguyên tử.
- 该 领导人 受到 了 首相 的 接见
- Người lãnh đạo này đã được Thủ tướng tiếp đón.
- 大家 各有 长处 , 各有 短处 , 应该 取长补短 , 互相学习
- người ta ai cũng có điểm mạnh, điểm yếu, nên lấy ưu bù khuyết, học tập lẫn nhau.
- 我 跟 他 只有 过 短暂 的 接触
- tôi chỉ tiếp xúc với anh ấy trong một thời gian ngắn ngủi.
- 那 是 短暂 的 相遇
- Đó là một cuộc gặp gỡ ngắn ngủi.
- 旻 海 相接 无 尽头
- Bầu trời nối với biển không có điểm cuối.
- 老师 要求 同桌 之间 互相 写 一段 作文 短评
- Giáo viên yêu cầu viết một đoạn nhận xét ngắn về bạn cùng bàn.
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 短兵相接
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 短兵相接 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
接›
相›
短›
Đối Chọi Gay Gắt, Đối Đầu Gay Gắt, Không Khoan Nhượng
túi bụi; quấn vào nhau; xoắn xuýt; bận túi bụi; bận tíu tít; tối mày tối mặt; không thể gỡ ra nổi; không thể tách rời; không can ra được; rối bời
vung tay; đánh đập tàn nhẫn
lời lẽ đanh thép; lý luận sắc bén; nói năng bốp chát; môi có gươm, lưỡi có kiếm
xung đột vũ trang; sử dụng bạo lực
đi vòng vo; đi lòng vòng; đi theo con đường ngoằn ngoèo; đi quanh conói xa nói gần; quanh co; vòng vo; nói xa nói xôi
nhẹ nhàng; dịu dàng; mưa thuận gió hoà; không căng thẳng
ngấm ngầm hại người; ném đá giấu tay
chỉ gà mắng chó; chửi chó mắng mèo; nói cạnh nói khoé; nói bóng nói gió; chửi bóng chửi gió