笔迹鉴定 bǐjī jiàndìng

Từ hán việt: 【bút tích giám định】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "笔迹鉴定" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bút tích giám định). Ý nghĩa là: Giám định nét chữa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 笔迹鉴定 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 笔迹鉴定 khi là Từ điển

Giám định nét chữa

笔迹鉴定是同一认定鉴定,整个过程可以分为分别检验、比较检验、综合判断三个阶段,每个阶段都有相应但不同方法。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔迹鉴定

  • - 款识 kuǎnzhì néng 帮助 bāngzhù 鉴定 jiàndìng 真伪 zhēnwěi

    - Dấu hiệu có thể giúp xác định tính thật giả.

  • - 经理 jīnglǐ huì 进行 jìnxíng 员工 yuángōng 鉴定 jiàndìng

    - Giám đốc sẽ đánh giá nhân viên.

  • - 血缘 xuèyuán 鉴定 jiàndìng 血统 xuètǒng de 联系 liánxì 来历 láilì

    - Xác định huyết thống và quan hệ gốc gác.

  • - duì 笔迹 bǐjì

    - so nét chữ

  • - 对证 duìzhèng 笔迹 bǐjì

    - đối chứng bút tích

  • - dìng shì 自己 zìjǐ 知道 zhīdào 自己 zìjǐ de 犯罪 fànzuì 证据 zhèngjù 暴露 bàolù 连夜 liányè 毁尸灭迹 huǐshīmièjì le

    - Nhất định là hắn biết chứng cứ phạm tội của mình bị bại lộ nên đã phi tang ngay trong đêm.

  • - 遗嘱 yízhǔ 检验 jiǎnyàn 文件 wénjiàn 副本 fùběn jīng 这样 zhèyàng 检验 jiǎnyàn guò de 遗嘱 yízhǔ de 鉴定 jiàndìng guò de 副本 fùběn

    - Bản sao văn bản xác nhận di chúc đã được kiểm tra như thế này.

  • - 定期 dìngqī cún xià 一笔 yībǐ qián

    - Tôi định kỳ để dành một số tiền.

  • - zhè 可不 kěbù xiàng de 笔迹 bǐjì

    - nét chữ này không giống nét chữ của anh ta

  • - 行迹 xíngjì 无定 wúdìng

    - hành tích vô định

  • - 根据 gēnjù 规定 guīdìng 申请者 shēnqǐngzhě 一律 yīlǜ 需经 xūjīng 笔试 bǐshì

    - Theo quy định, tất cả các ứng viên đều phải tham gia kỳ thi bằng văn bản.

  • - 根据 gēnjù 规定 guīdìng 申请者 shēnqǐngzhě 一律 yīlǜ 需经 xūjīng 笔试 bǐshì

    - Theo quy định, tất cả người nộp đơn đều phải tham gia bài thi viết.

  • - 由于 yóuyú 这笔 zhèbǐ 交易 jiāoyì 金额 jīné 很大 hěndà 买主 mǎizhǔ zài 做出 zuòchū 决定 juédìng 之前 zhīqián 必须 bìxū 再三 zàisān 考虑 kǎolǜ

    - Do số tiền giao dịch này rất lớn, người mua phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định.

  • - 年终 niánzhōng 鉴定 jiàndìng

    - giám định cuối năm.

  • - 我会 wǒhuì 进行 jìnxíng 自我鉴定 zìwǒjiàndìng

    - Tôi sẽ tự đánh giá.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào zuò DNA 鉴定 jiàndìng

    - Chúng tôi cần xét nghiệm DNA.

  • - 每年 měinián dōu yào 工作 gōngzuò 鉴定 jiàndìng

    - Mỗi năm đều phải đánh giá công việc.

  • - de 鉴定 jiàndìng 得到 dédào le 认可 rènkě

    - Giám định của anh ấy đã được công nhận.

  • - 专家 zhuānjiā lái 鉴定 jiàndìng 这枚 zhèméi 古钱 gǔqián

    - Chuyên gia đến để giám định đồng tiền cổ này.

  • - gěi xiě le 一份 yīfèn 鉴定 jiàndìng

    - Tôi đã viết cho anh ấy một bản giám định.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 笔迹鉴定

Hình ảnh minh họa cho từ 笔迹鉴定

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笔迹鉴定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bút
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHQU (竹竹手山)
    • Bảng mã:U+7B14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Jì
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:丶一ノ丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YYLC (卜卜中金)
    • Bảng mã:U+8FF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Giám
    • Nét bút:丨丨ノ一丶ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIC (中戈金)
    • Bảng mã:U+9274
    • Tần suất sử dụng:Cao