Đọc nhanh: 笔迹鉴定 (bút tích giám định). Ý nghĩa là: Giám định nét chữa.
Ý nghĩa của 笔迹鉴定 khi là Từ điển
✪ Giám định nét chữa
笔迹鉴定是同一认定鉴定,整个过程可以分为分别检验、比较检验、综合判断三个阶段,每个阶段都有相应但不同方法。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔迹鉴定
- 款识 能 帮助 鉴定 真伪
- Dấu hiệu có thể giúp xác định tính thật giả.
- 经理 会 进行 员工 鉴定
- Giám đốc sẽ đánh giá nhân viên.
- 血缘 鉴定 血统 的 联系 ; 来历
- Xác định huyết thống và quan hệ gốc gác.
- 对 笔迹
- so nét chữ
- 对证 笔迹
- đối chứng bút tích
- 定 是 他 自己 知道 自己 的 犯罪 证据 暴露 连夜 毁尸灭迹 了
- Nhất định là hắn biết chứng cứ phạm tội của mình bị bại lộ nên đã phi tang ngay trong đêm.
- 遗嘱 检验 文件 副本 经 这样 检验 过 的 遗嘱 的 已 鉴定 过 的 副本
- Bản sao văn bản xác nhận di chúc đã được kiểm tra như thế này.
- 我 定期 存 下 一笔 钱
- Tôi định kỳ để dành một số tiền.
- 这 可不 像 他 的 笔迹
- nét chữ này không giống nét chữ của anh ta
- 行迹 无定
- hành tích vô định
- 根据 规定 申请者 一律 需经 笔试
- Theo quy định, tất cả các ứng viên đều phải tham gia kỳ thi bằng văn bản.
- 根据 规定 , 申请者 一律 需经 笔试
- Theo quy định, tất cả người nộp đơn đều phải tham gia bài thi viết.
- 由于 这笔 交易 金额 很大 , 买主 在 做出 决定 之前 必须 再三 考虑
- Do số tiền giao dịch này rất lớn, người mua phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định.
- 年终 鉴定
- giám định cuối năm.
- 我会 进行 自我鉴定
- Tôi sẽ tự đánh giá.
- 我们 需要 做 DNA 鉴定
- Chúng tôi cần xét nghiệm DNA.
- 每年 都 要 工作 鉴定
- Mỗi năm đều phải đánh giá công việc.
- 他 的 鉴定 得到 了 认可
- Giám định của anh ấy đã được công nhận.
- 专家 来 鉴定 这枚 古钱
- Chuyên gia đến để giám định đồng tiền cổ này.
- 我 给 他 写 了 一份 鉴定
- Tôi đã viết cho anh ấy một bản giám định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笔迹鉴定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笔迹鉴定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
笔›
迹›
鉴›