品德 pǐndé

Từ hán việt: 【phẩm đức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "品德" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phẩm đức). Ý nghĩa là: phẩm đức; đức tính; đức hạnh, nết. Ví dụ : - đức tính đáng quý. - đức tính cao thượng

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 品德 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 品德 khi là Danh từ

phẩm đức; đức tính; đức hạnh

品质道德

Ví dụ:
  • - 可贵 kěguì de 品德 pǐndé

    - đức tính đáng quý

  • - 品德高尚 pǐndégāoshàng

    - đức tính cao thượng

nết

有关道德的行为

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 品德

  • - shì shuō de 品味 pǐnwèi yóu 伦敦 lúndūn 劳埃德 láoāidé shè 担保 dānbǎo

    - Quan điểm của tôi là vòm miệng của tôi được bảo hiểm bởi Lloyd's of London

  • - 雪铁龙 xuětiělóng shì 法国 fǎguó 汽车品牌 qìchēpǐnpái yóu 安德烈 āndéliè

    - Là một thương hiệu xe hơi của Pháp, được sản xuất bởi André

  • - 可贵 kěguì de 品德 pǐndé

    - đức tính đáng quý

  • - 嫉贤妒能 jíxiándùnéng ( duì 品德 pǐndé 才能 cáinéng 自己 zìjǐ qiáng de rén 心怀 xīnhuái 怨恨 yuànhèn )

    - ghét người hiền; ghét người tài giỏi

  • - 品德高尚 pǐndégāoshàng

    - đức tính cao thượng

  • - 品德 pǐndé gāo shào

    - Anh ấy có phẩm đức cao thượng.

  • - zhè rén 品德 pǐndé 卑下 bēixià

    - Người này phẩm chất kém.

  • - de 坚贞不屈 jiānzhēnbùqū de 品德 pǐndé zhǐ 宜用 yíyòng 四季常青 sìjìchángqīng de 松柏 sōngbǎi lái 比方 bǐfang

    - phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.

  • - 品德 pǐndé 懿行 yìxíng 高尚 gāoshàng

    - Phẩm chất và đạo đức của cô ấy tốt đẹp cao thượng.

  • - 帮助 bāngzhù 孩子 háizi 养成 yǎngchéng 良好 liánghǎo de 品德 pǐndé

    - Giúp trẻ phát triển nhân cách đạo đức tốt.

  • - 展现 zhǎnxiàn le gāo de 道德品质 dàodépǐnzhì

    - Anh ấy đã thể hiện phẩm chất đạo đức rất cao.

  • - yǒu 崇高 chónggāo de 品德 pǐndé

    - Cô ấy có phẩm hạnh cao quý.

  • - de 品德 pǐndé 多么 duōme 高尚 gāoshàng

    - Phẩm chất của anh ấy thật cao thượng!

  • - 具有 jùyǒu 高尚 gāoshàng de 品德 pǐndé

    - Anh ấy có phẩm chất cao thượng.

  • - de 品德 pǐndé 如馨 rúxīn 令人 lìngrén 敬仰 jìngyǎng

    - Đức hạnh của cô ấy như hương thơm bay xa, khiến người ta kính trọng.

  • - shù shì 一种 yīzhǒng 高尚 gāoshàng 品德 pǐndé

    - Sự tha thứ là một phẩm chất cao thượng.

  • - kǔn fàn ( 女子 nǚzǐ de 品德 pǐndé 规范 guīfàn )

    - phẩm hạnh của người phụ nữ.

  • - 高风亮节 gāofēngliàngjié ( 高尚 gāoshàng de 品德 pǐndé 节操 jiécāo )

    - Phẩm chất và tiết tháo cao thượng.

  • - 在世界上 zàishìjièshàng 一切 yīqiè 道德品质 dàodépǐnzhì 之中 zhīzhōng 善良 shànliáng de 本性 běnxìng shì zuì 需要 xūyào de

    - Trong tất cả các phẩm chất đạo đức trên thế giới, bản tính lương thiện là cần thiết nhất

  • - 同学们 tóngxuémen dōu néng 严格要求 yángéyāoqiú 自己 zìjǐ 努力 nǔlì 养成 yǎngchéng 良好 liánghǎo de 道德品质 dàodépǐnzhì

    - Học sinh đều có thể yêu cầu nghiêm khắc bản thân và cố gắng phát triển các phẩm chất đạo đức tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 品德

Hình ảnh minh họa cho từ 品德

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 品德 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đức
    • Nét bút:ノノ丨一丨丨フ丨丨一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOJWP (竹人十田心)
    • Bảng mã:U+5FB7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao