Đọc nhanh: 造因 (tạo nhân). Ý nghĩa là: Tạo ra nhân duyên. § Thuyết luân hồi Phật giáo nhận rằng nhân tốt lành thì được quả tốt lành; nhân xấu ác được quả xấu ác. ◇Kỉ Quân 紀昀: Điên đảo củ triền; giai duyên nhất niệm chi vọng khởi. Cố Phật ngôn nhất thiết chúng sanh thận vật tạo nhân 顛倒糾纏; 皆緣一念之妄起. 故佛言一切眾生慎勿造因 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記)..
Ý nghĩa của 造因 khi là Động từ
✪ Tạo ra nhân duyên. § Thuyết luân hồi Phật giáo nhận rằng nhân tốt lành thì được quả tốt lành; nhân xấu ác được quả xấu ác. ◇Kỉ Quân 紀昀: Điên đảo củ triền; giai duyên nhất niệm chi vọng khởi. Cố Phật ngôn nhất thiết chúng sanh thận vật tạo nhân 顛倒糾纏; 皆緣一念之妄起. 故佛言一切眾生慎勿造因 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 造因
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 飞播 造林
- gieo hạt trồng rừng bằng máy bay.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 木匠 造 漂亮 的 木桌
- Thợ mộc tạo ra chiếc bàn gỗ đẹp.
- 因为 你 惹 毛 了 拉莫斯 法官
- Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 因为 你们 支持 威斯康辛 州 的 斯 考特 · 沃克
- Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.
- 植树造林
- trồng cây gây rừng.
- 她 因 家事 而 愁绪 满怀
- Cô ấy cảm thấy buồn phiền vì chuyện gia đình.
- 引 避 ( 因 避嫌 而 辞官 )
- tránh đi
- 造谣中伤
- đặt chuyện hãm hại người
- 因公负伤
- bị thương vì làm công vụ.
- 何种 原因 造成 失眠 ?
- Nguyên nhân gây mất ngủ là gì?
- 如何 看待 基因 改造
- Suy nghĩ của bạn về việc chỉnh sửa gen là gì?
- 开 飞车 是 造成 交通事故 的 重要 原因 之一
- lái xe nhanh là một trong những nguyên nhân quan trọng gây ra tai nạn giao thông.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 造因
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 造因 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm因›
造›