Đọc nhanh: 基因改造 (cơ nhân cải tạo). Ý nghĩa là: chỉnh sửa gen (GM). Ví dụ : - 如何看待基因改造 Suy nghĩ của bạn về việc chỉnh sửa gen là gì?
Ý nghĩa của 基因改造 khi là Động từ
✪ chỉnh sửa gen (GM)
genetic modification (GM)
- 如何 看待 基因 改造
- Suy nghĩ của bạn về việc chỉnh sửa gen là gì?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基因改造
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 改造思想
- cải tạo tư tưởng
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 何种 原因 造成 失眠 ?
- Nguyên nhân gây mất ngủ là gì?
- 贫贱不移 ( 不因 贫贱 而 改变 志向 )
- dù nghèo khổ cũng không thay đổi.
- 技术 可以 编辑 基因
- Công nghệ có thể chỉnh sửa gen.
- 如何 看待 基因 改造
- Suy nghĩ của bạn về việc chỉnh sửa gen là gì?
- 基因 遗传 决定 肤色
- Di truyền gen quyết định màu da.
- 要 建造 水坝 , 就 得 使 河流 改道
- Để xây dựng một con đập sẽ khiến một dòng sông phải được chuyển hướng.
- 改造 碱荒 , 种植 水稻
- cải tạo đất mặn đồng chua để trồng lúa nước.
- 改造 低产田
- cải tạo ruộng sản lượng thấp
- 劳动 能 改造 世界
- lao động có thể cải tạo thế giới.
- 她 突发奇想 , 把 旧衣服 改造 成 了 时尚 的 背包
- Đầu chợt nãy số, cô ấy liền biến quần áo cũ thành những chiếc ba lô thời trang.
- 陆地 边界 因 战争 而 改变
- Biên giới đất liền thay đổi do chiến tranh.
- 文章 只 做 了 文字 上 的 改动 , 基本 调子 没有 变
- bài văn chỉ sửa câu chữ, luận điệu cơ bản không thay đổi.
- DNA 检测 发现 了 可变 串联 重复 基因
- Tôi đã tìm thấy các lần lặp lại song song khác nhau trong thử nghiệm DNA.
- 基因突变 可能 引发 疾病
- Đột biến gen có thể gây ra bệnh.
- 我们 分析 基因 的 作用
- Chúng tôi phân tích tác dụng của gen.
- 基因工程 用于 改善 作物
- Kỹ thuật gen được dùng để cải thiện cây trồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 基因改造
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 基因改造 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm因›
基›
改›
造›