Đọc nhanh: 固疾 (cố tật). Ý nghĩa là: Bệnh lâu ngày không khỏi. ◇Hán Thư 漢書: Thái hậu tiền văn Thương hữu nữ; dục dĩ bị hậu cung; Thương ngôn hữu cố tật 太后前聞商有女; 欲以備後宮; 商言有固疾 (Vương Thương truyện 王商傳) Thái hậu trước nghe (Vương) Thương có người con gái; muốn thu dụng trong hậu cung; (Vương) Thương nói (con gái) mắc bệnh lâu ngày không khỏi..
Ý nghĩa của 固疾 khi là Danh từ
✪ Bệnh lâu ngày không khỏi. ◇Hán Thư 漢書: Thái hậu tiền văn Thương hữu nữ; dục dĩ bị hậu cung; Thương ngôn hữu cố tật 太后前聞商有女; 欲以備後宮; 商言有固疾 (Vương Thương truyện 王商傳) Thái hậu trước nghe (Vương) Thương có người con gái; muốn thu dụng trong hậu cung; (Vương) Thương nói (con gái) mắc bệnh lâu ngày không khỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 固疾
- 比 凯夫 拉尔 都 牢固
- Nó mạnh hơn kevlar.
- 大堤 要 加高 、 加宽 、 加固
- đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.
- 慢性 痢疾
- bệnh lị mãn tính.
- 痼疾
- bệnh trầm kha; bệnh khó chữa
- 疢 疾
- bệnh tật.
- 眼疾手快
- nhanh tay lẹ mắt.
- 积劳成疾
- vất vả lâu ngày thành bệnh.
- 疾驶 而 去
- lao vút đi; phóng nhanh mà chạy.
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 衔枚疾走
- ngậm tăm đi vội.
- 残疾儿童
- trẻ em tàn tật
- 疾风 迅雨
- gió táp mưa sa.
- 托疾 推辞
- vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 疾步 行走
- rảo bước.
- 专治 疟疾
- Chuyên trị sốt rét.
- 疾风劲草
- Có gió mạnh mới biết cây cứng.
- 他 有 严重 的 疾
- Anh ấy có bệnh nặng.
- 她 疾 说谎 的 人
- Cô ấy ghét người nói dối.
- 疾病 根源 于 环境污染
- Bệnh tật bắt nguồn từ ô nhiễm môi trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 固疾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 固疾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm固›
疾›