Đọc nhanh: 远方 (viễn phương). Ý nghĩa là: viễn phương; phương xa; nơi xa; viễn xứ. Ví dụ : - 远方的来客。 khách phương xa.
Ý nghĩa của 远方 khi là Danh từ
✪ viễn phương; phương xa; nơi xa; viễn xứ
距离较远的地方
- 远方 的 来客
- khách phương xa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远方
- 爱丁堡 在 伦敦 北面 很远 的 地方
- Edinburgh ở phía bắc London rất xa.
- 远方来 鸿
- thư đến từ phương xa
- 惠及 远方
- ban ơn cho cả những vùng xa xôi.
- 她 梗着 肩膀 看 远方
- Cô ấy vươn vai nhìn xa xăm.
- 我们 驶抵 公海 海岸 似乎 退到 了 远方
- Chúng tôi đến được biển khơi, bờ biển dường như đã lùi xa phía xa.
- 远方 是 连绵不断 的 山脉
- Xa xa là những dãy núi trùng điệp.
- 远方 的 路 渺茫 不清
- Con đường xa xăm mơ hồ không rõ.
- 他 茫然 地 看着 远方
- Anh ấy hoang mang nhìn về xa xăm.
- 她 喜欢 流浪 远方
- Cô ấy thích lang thang đến nơi xa.
- 大般 出港 向 远方
- Tàu lớn rời cảng hướng về phía xa.
- 他 两 指指 向 了 远方
- Anh ấy chỉ hai ngón tay về phía xa.
- 罗盘 的 指针 永远 指向 北方
- Kim của phong cầm luôn chỉ về phía Bắc.
- 小红 对 远方 抱 有 向往
- Tiểu Hồng ôm hi vọng về phương xa.
- 她 怀 远方 亲人
- Cô ấy nhớ người thân ở xa.
- 自 远方来 的 客人
- Khách đến từ phương xa.
- 渴念 远方 的 亲人
- mong nhớ người thân ở phương xa.
- 我 思念 远方 的 亲人
- Tôi nhớ những người thân ở xa.
- 他 使 马驰 向 远方
- Anh ấy thúc ngựa chạy về phía xa.
- 他 驰 向 远方 的 梦想
- Anh ấy khao khát hướng tới những giấc mơ xa vời.
- 伺望 远方 动静
- Quan sát phương xa có động tĩnh gì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 远方
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 远方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm方›
远›