Đọc nhanh: 深处 (thâm xứ). Ý nghĩa là: vực sâu, phần sâu nhất hoặc xa nhất, độ sâu. Ví dụ : - 我必须要从脑海深处召唤回那个谜题 Tôi phải tóm tắt phương trình từ sâu thẳm tâm trí của mình.
✪ vực sâu
abyss
✪ phần sâu nhất hoặc xa nhất
deepest or most distant part
✪ độ sâu
depths
- 我 必须 要 从 脑海 深处 召唤 回 那个 谜题
- Tôi phải tóm tắt phương trình từ sâu thẳm tâm trí của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深处
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 根深柢固
- thâm căn cố đế
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 妈妈 擀净 衣服 脏处
- Mẹ cọ sạch chỗ bẩn trên quần áo.
- 远处 有 一座 陀
- Xa xa có một quả đồi.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 此处 有 楠木 林
- Đây có rừng gỗ lim.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 矿脉 藏 在 地下 深处
- Mạch quặng ẩn sâu dưới lòng đất.
- 大海 深处 有 许多 奥秘
- Dưới đáy đại dương có nhiều bí ẩn.
- 他 深知 , 此时 的 处长 一定 在 圈阅 文件
- Ông biết rõ rằng lúc đó giám đốc chắc đang đọc tài liệu.
- 我 必须 要 从 脑海 深处 召唤 回 那个 谜题
- Tôi phải tóm tắt phương trình từ sâu thẳm tâm trí của mình.
- 庭院 深处 一轩 房
- Phía sâu trong sân vườn có một căn phòng có cửa sổ.
- 内心深处
- từ trong tận đáy lòng.
- 我们 朝夕相处 , 感情 很深
- Chúng tôi sớm tối gắn bó, tình cảm rất sâu đậm.
- 海洋 深处 充满 了 神秘
- Sâu trong đại dương tràn đầy bí ẩn.
- 对 他 的 处境 深表 关切
- rất quan tâm lo lắng cho hoàn cảnh của anh ấy.
- 她 深沉 地 处理 了 这件 事
- Cô ấy âm thầm xử lý việc này.
- 他们 钻进 密林 深处
- Bọn họ đi sâu vào rừng rậm.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 深处
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm处›
深›