Đọc nhanh: 过度 (quá độ). Ý nghĩa là: quá; quá độ; quá mức; quá đáng; vượt quá giới hạn. Ví dụ : - 过度疲劳 mệt mỏi quá độ. - 他的担心是过度的,没有必要如此担忧。 Anh ấy lo lắng quá mức, không cần thiết phải lo lắng như vậy.. - 这个城市的交通拥堵问题过度严重。 Vấn đề ùn tắc giao thông ở thành phố này rất nghiêm trọng.
Ý nghĩa của 过度 khi là Tính từ
✪ quá; quá độ; quá mức; quá đáng; vượt quá giới hạn
形容超过了适当的程度。
- 过度 疲劳
- mệt mỏi quá độ
- 他 的 担心 是 过度 的 , 没有 必要 如此 担忧
- Anh ấy lo lắng quá mức, không cần thiết phải lo lắng như vậy.
- 这个 城市 的 交通拥堵 问题 过度 严重
- Vấn đề ùn tắc giao thông ở thành phố này rất nghiêm trọng.
- 他 工作过度 , 常常 很 疲倦
- Anh ấy làm việc quá độ, thường xuyên rất mệt mỏi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 过度
✪ Chủ ngữ (兴奋、紧张、悲伤、劳累、喝酒、运动、使用、保护、干涉) + 过度
- 我 昨天晚上 兴奋 过度 , 无法 入睡
- Buổi tối hôm qua tôi phấn khích đến mức không thể ngủ được.
- 他 昨晚 喝酒 过度 , 今早 醒来时 头痛 欲裂
- Buổi tối hôm qua anh ấy uống quá mức, sáng nay thức dậy với cơn đau đầu kinh khủng.
✪ 过度 + (的 +) Tính từ hai âm tiết/Động từ hai âm tiết (兴奋、紧张、疲劳、疲累、悲伤、使用、自信、关注、保护、干涉)
- 她 过度 疲劳 的 状态 需要 休息
- Tình trạng quá mệt mỏi quá mức của cô ấy cần phải nghỉ ngơi.
- 在 工作 中 过度 使用 电子设备 可能 会 对 健康 有害
- Sử dụng quá nhiều thiết bị điện tử trong công việc có thể gây hại cho sức khỏe.
- 过度 保护 孩子 可能 会 阻碍 他们 的 成长
- Bảo vệ quá mức trẻ em có thể làm trở ngại cho sự phát triển của họ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Động từ (紧张、保护、用、兴奋) (+ 得) + 过度
- 她 用 得 过度 化妆品 对 她 的 皮肤 造成 了 伤害
- Cô ấy sử dụng quá nhiều mỹ phẩm đã gây hại cho làn da của cô ấy.
- 我 紧张 得 过度 , 以至于 我 都 忘 了 自己 的 名字 了
- Tôi căng thẳng đến mức tôi đã quên mất tên của mình.
So sánh, Phân biệt 过度 với từ khác
✪ 过分 vs 过度 vs 过火
Ba từ này là từ đồng nghĩa, điểm khác nhau là trên phương diện kết hợp với từ ngữ khác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过度
- 我 曾 在 百慕大 度过 一个 夏日
- Tôi đã từng trải qua một phần mùa hè ở Bermuda.
- 过度 保护 孩子 可能 会 阻碍 他们 的 成长
- Bảo vệ quá mức trẻ em có thể làm trở ngại cho sự phát triển của họ.
- 飞机 安全 地 度过 了 风暴
- Máy bay đã an toàn vượt qua cơn bão.
- 他 勇敢 度过 眼前 危险
- Anh ấy dũng cảm vượt qua khó khăn trước mắt.
- 我 度过 悠闲 的 时光
- Tôi trải qua khoảng thời gian nhàn nhã.
- 爷爷 安详 地 度过 晚年
- Ông nội đã trải qua những năm cuối đời một cách yên bình.
- 一个 杀手 不会 对 威纳 过度 杀戮
- Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
- 她 在 海滩 上 度过 了 夏天
- Cô ấy trải qua mùa hè ở biển.
- 温度 超过 了 三十度
- Nhiệt độ vượt qua ba mươi độ.
- 操劳过度
- vất vả quá độ
- 过度 疲劳
- mệt mỏi quá độ
- 常常 熬夜 , 过度 学习 与 工作 可以 产生 错觉
- Thường xuyên thức khuya, học tập và làm việc quá sức có thể sinh ra ảo giác
- 操心 过度 对 身体 不好
- Lo lắng quá mức không tốt cho sức khỏe.
- 过度 劳损 对 身体 不好
- Gắng sức quá độ không tốt cho sức khỏe.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 过度 开垦 , 致使 水土流失
- Khai thác quá mức khiến đất và nước bị rửa trôi.
- 我学过 古代 的 封建制度
- Tôi từng học về chế độ phong kiến cổ đại.
- 过度 劳累 会 加速 衰老
- Làm việc quá sức sẽ đẩy nhanh quá trình lão hóa.
- 我会 陪伴 你 度过难关
- Tôi sẽ ở bên bạn vượt qua khó khăn.
- 他 回家 陪伴 老人 度过 晚年
- Anh ấy về ở bên người nhà khi tuổi già.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm度›
过›