工作过度 gōngzuò guòdù

Từ hán việt: 【công tá quá độ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "工作过度" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công tá quá độ). Ý nghĩa là: làm việc quá sức.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 工作过度 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 工作过度 khi là Động từ

làm việc quá sức

overwork

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作过度

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 工作 gōngzuò 制度 zhìdù

    - chế độ công tác

  • - 常常 chángcháng 熬夜 áoyè 过度 guòdù 学习 xuéxí 工作 gōngzuò 可以 kěyǐ 产生 chǎnshēng 错觉 cuòjué

    - Thường xuyên thức khuya, học tập và làm việc quá sức có thể sinh ra ảo giác

  • - 技术 jìshù 过硬 guòyìng 工作 gōngzuò 顺利 shùnlì

    - Kỹ thuật tốt công việc suôn sẻ.

  • - de 工作 gōngzuò 态度 tàidù 有点 yǒudiǎn liè

    - Thái độ làm việc của anh ấy có chút không tốt.

  • - yīn 工作过度 gōngzuòguòdù ér 疲惫 píbèi

    - Cô ấy mệt mỏi vì làm việc quá sức.

  • - 做好 zuòhǎo 调度 diàodù 工作 gōngzuò 避免 bìmiǎn 车辆 chēliàng 放空 fàngkōng

    - làm tốt công tác điều động, tránh xe cộ chạy không.

  • - 工作过度 gōngzuòguòdù 导致 dǎozhì 面黄肌瘦 miànhuángjīshòu

    - Anh ấy xanh xao vì làm việc quá độ.

  • - 需要 xūyào 进表 jìnbiǎo 工作进度 gōngzuòjìndù

    - Cần trình lên báo cáo tiến độ công việc.

  • - 工作过度 gōngzuòguòdù huì 导致 dǎozhì 弹性疲乏 tánxìngpífá 效率 xiàolǜ 降低 jiàngdī

    - Làm việc quá sức có thể dẫn đến mệt mỏi và mất hiệu quả.

  • - 没有 méiyǒu gǎo guò 这种 zhèzhǒng 工作 gōngzuò jiù 知道 zhīdào 其中 qízhōng de 甘苦 gānkǔ

    - chưa từng làm qua việc này, không biết nỗi gian nan của nó.

  • - 工作过度 gōngzuòguòdù 常常 chángcháng hěn 疲倦 píjuàn

    - Anh ấy làm việc quá độ, thường xuyên rất mệt mỏi.

  • - duì 工作 gōngzuò 压力 yālì tài 过敏 guòmǐn

    - Cô ấy quá nhạy cảm với áp lực công việc.

  • - jiǎng 工作 gōngzuò 态度 tàidù 不如 bùrú

    - Nói về thái độ làm việc, bạn không bằng anh ấy.

  • - 工作 gōngzuò 态度 tàidù 很懈 hěnxiè

    - Thái độ làm việc của cô ấy rất uể oải.

  • - zài 工作 gōngzuò zhōng 表现 biǎoxiàn chū le guò rén de 才智 cáizhì

    - trong công việc anh ấy có biểu hiện của một người tài trí hơn người.

  • - 工作 gōngzuò 压力 yālì 减少 jiǎnshǎo 过来 guòlái

    - Áp lực công việc giảm bớt lại.

  • - 我们 wǒmen 从没 cóngméi 聊过 liáoguò 天儿 tiāner 只是 zhǐshì 工作 gōngzuò 关系 guānxì

    - Chúng tôi chưa bao giờ nói chuyện với nhau, chỉ là mối quan hệ công việc.

  • - de 工作 gōngzuò 态度 tàidù 过于 guòyú 死板 sǐbǎn

    - Thái độ làm việc của anh ấy quá cứng nhắc.

  • - zài 工作 gōngzuò zhōng 过度 guòdù 使用 shǐyòng 电子设备 diànzǐshèbèi 可能 kěnéng huì duì 健康 jiànkāng 有害 yǒuhài

    - Sử dụng quá nhiều thiết bị điện tử trong công việc có thể gây hại cho sức khỏe.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 工作过度

Hình ảnh minh họa cho từ 工作过度

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工作过度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao