Đọc nhanh: 过渡 (quá độ). Ý nghĩa là: quá độ; chuyển sang; chuyển tiếp, qua sông . Ví dụ : - 我们需要过渡到新系统。 Chúng tôi cần chuyển tiếp sang hệ thống mới.. - 经济逐渐过渡到数字化。 Kinh tế đang chuyển tiếp sang số hóa.. - 这个计划处于过渡时期。 Kế hoạch này đang ở giai đoạn quá độ.
Ý nghĩa của 过渡 khi là Động từ
✪ quá độ; chuyển sang; chuyển tiếp
(事物)从一个阶段逐步发展转变到另一个阶段
- 我们 需要 过渡 到 新 系统
- Chúng tôi cần chuyển tiếp sang hệ thống mới.
- 经济 逐渐 过渡 到 数字化
- Kinh tế đang chuyển tiếp sang số hóa.
- 这个 计划 处于 过渡时期
- Kế hoạch này đang ở giai đoạn quá độ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ qua sông
乘船过江河
- 他们 用 小船 过渡 河流
- Họ dùng thuyền nhỏ để qua sông.
- 我们 需要 过渡 到 对岸
- Chúng tôi cần qua sông đến bờ bên kia.
- 船 在 过渡 时 非常 平稳
- Thuyền rất ổn định khi qua sông.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 过渡
✪ Động từ(是/有/开始/进行)+ 过渡
- 公司 正在 进行 过渡
- Công ty đang tiến hành quá trình chuyển tiếp.
- 他们 开始 过渡 到 新 系统
- Họ bắt đầu chuyển tiếp sang hệ thống mới.
✪ 过渡(+ 的) + Danh từ
"过渡" làm định ngữ
- 这是 一个 过渡 的 阶段
- Đây là một giai đoạn quá độ.
- 过渡 的 时期 会 很 困难
- Thời kỳ chuyển tiếp sẽ rất khó khăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过渡
- 全部 人马 安然 渡过 了 长江
- toàn bộ đội ngũ đã vượt sông Trường Giang an toàn.
- 我们 需要 过渡 到 对岸
- Chúng tôi cần qua sông đến bờ bên kia.
- 会 游泳 的 游泳 过去 , 不会 游泳 的 摆渡 过去
- người biết bơi thì bơi qua, người không không biết bơi thì ngồi thuyền qua
- 船 在 过渡 时 非常 平稳
- Thuyền rất ổn định khi qua sông.
- 红军 的 前锋 渡过 了 大渡河
- đội hồng quân tiên phong đã vượt qua sông Đại Độ.
- 我们 一起 渡过难关
- Chúng ta cùng nhau vượt qua khó khăn.
- 公司 正在 进行 过渡
- Công ty đang tiến hành quá trình chuyển tiếp.
- 请 您 把 我们 渡过 河去
- Xin ông chở chúng tôi qua sông.
- 他们 用 小船 过渡 河流
- Họ dùng thuyền nhỏ để qua sông.
- 他 带领 公司 渡过 危机
- Anh ấy lãnh đạo công ty vượt qua khủng hoảng.
- 大家 助 她 渡过难关
- Mọi người giúp cô ấy vượt qua khó khăn.
- 这个 计划 处于 过渡时期
- Kế hoạch này đang ở giai đoạn quá độ.
- 他们 开始 过渡 到 新 系统
- Họ bắt đầu chuyển tiếp sang hệ thống mới.
- 这是 一个 过渡 的 阶段
- Đây là một giai đoạn quá độ.
- 过渡 的 时期 会 很 困难
- Thời kỳ chuyển tiếp sẽ rất khó khăn.
- 她 生性 乐观 有助 於 她 渡过难关
- Tính cách lạc quan của cô ấy giúp cô ấy vượt qua khó khăn.
- 红军 渡过 乌江 , 向川 滇 边境 进军
- hồng quân vượt sông Ô Giang tiến quân về vùng biên giới Xuyên Trấn.
- 只有 大家 同心协力 , 才能 渡过难关
- chỉ cần mọi người đồng tâm hiệp lực mới có thể vượt qua khó khăn.
- 我们 正在 经历 过渡时期
- Chúng tôi đang trải qua thời kỳ quá độ.
- 我们 需要 过渡 到 新 系统
- Chúng tôi cần chuyển tiếp sang hệ thống mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过渡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过渡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm渡›
过›