Đọc nhanh: 过度关怀 (quá độ quan hoài). Ý nghĩa là: quan tâm quá mức, ám ảnh.
Ý nghĩa của 过度关怀 khi là Từ điển
✪ quan tâm quá mức
excessive concern
✪ ám ảnh
obsession
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过度关怀
- 爷爷 安详 地 度过 晚年
- Ông nội đã trải qua những năm cuối đời một cách yên bình.
- 一个 杀手 不会 对 威纳 过度 杀戮
- Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
- 她 在 海滩 上 度过 了 夏天
- Cô ấy trải qua mùa hè ở biển.
- 温度 超过 了 三十度
- Nhiệt độ vượt qua ba mươi độ.
- 过度 疲劳
- mệt mỏi quá độ
- 常常 熬夜 , 过度 学习 与 工作 可以 产生 错觉
- Thường xuyên thức khuya, học tập và làm việc quá sức có thể sinh ra ảo giác
- 操心 过度 对 身体 不好
- Lo lắng quá mức không tốt cho sức khỏe.
- 过度 劳损 对 身体 不好
- Gắng sức quá độ không tốt cho sức khỏe.
- 这关 难过 但 他 不 放弃
- Cửa ải này khó, nhưng anh ấy không bỏ cuộc.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 关怀备至
- quan tâm chu đáo
- 我会 陪伴 你 度过难关
- Tôi sẽ ở bên bạn vượt qua khó khăn.
- 朋友 们 翼助 我 度过难关
- Bạn bè giúp tôi vượt qua khó khăn.
- 度过 生死关头 后 您 有 什么 感悟 ?
- Trải qua thời khắc sinh tử bạn có cảm ngộ gì?
- 是 关于 你 询问 怀孕 测试 的 可信度 问题 的
- Đó là câu hỏi của bạn về độ tin cậy của que thử thai.
- 亏得 厂里 帮助 我 , 才 度过 了 难 关
- may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.
- 我们 度过 了 此次 难关
- Chúng tôi đã vượt qua cửa ải này.
- 她们 成功 地 度过 了 难关
- Họ đã thành công vượt qua khó khăn.
- 这笔 钱 足够 他 度过难关 了
- Số tiền này đủ để anh ta vượt qua khó khăn rồi.
- 对于 改过自新 的 人 , 我们 应怀 大度包容 之心 , 给 他们 机会
- Đối với những người đã thay đổi bản thân, chúng ta nên rộng lượng, bao dung và cho họ cơ hội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过度关怀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过度关怀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
度›
怀›
过›