Đọc nhanh: 迁就 (thiên tựu). Ý nghĩa là: nhân nhượng; nhường nhịn; nhượng bộ; cả nể; chiều theo; chiều ý. Ví dụ : - 他总是让我迁就他。 Anh ấy luôn bắt tôi phải nhường nhịn anh ấy.. - 为了家庭,她常常迁就丈夫。 Vì gia đình, cô ấy thường nhân nhượng chồng.. - 你迁就我一下那么难吗? Anh nể mặt em một tý khó vậy sao?
Ý nghĩa của 迁就 khi là Động từ
✪ nhân nhượng; nhường nhịn; nhượng bộ; cả nể; chiều theo; chiều ý
将就别人
- 他 总是 让 我 迁就 他
- Anh ấy luôn bắt tôi phải nhường nhịn anh ấy.
- 为了 家庭 , 她 常常 迁就 丈夫
- Vì gia đình, cô ấy thường nhân nhượng chồng.
- 你 迁就 我 一下 那么 难 吗 ?
- Anh nể mặt em một tý khó vậy sao?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 迁就
✪ 迁就 + Tân ngữ
- 我 最好 还是 迁就 他
- tôi tốt nhất vẫn là nhượng bộ anh ta.
- 不能 迁就 孩子 的 坏习惯
- Không thể nhượng bộ những thói quen xấu của trẻ.
✪ Động từ + 迁就
- 对 他 的 错误 不能 迁就
- đừng nhân nhượng những lỗi lầm của anh ta.
- 老板 不能 迁就 这些 错误
- Sếp không thể nhượng bộ những lỗi này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迁就
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
- 他 总是 让 我 迁就 他
- Anh ấy luôn bắt tôi phải nhường nhịn anh ấy.
- 我 最好 还是 迁就 他
- tôi tốt nhất vẫn là nhượng bộ anh ta.
- 他 总是 迁就 她 的 意见
- Anh ấy luôn nghe theo ý kiến của cô ấy.
- 不能 迁就 孩子 的 坏习惯
- Không thể nhượng bộ những thói quen xấu của trẻ.
- 老板 不能 迁就 这些 错误
- Sếp không thể nhượng bộ những lỗi này.
- 对 他 的 错误 不能 迁就
- đừng nhân nhượng những lỗi lầm của anh ta.
- 我们 上辈子 在 清朝 初年 就 从 山西 迁 到 这个 地方 了
- tổ tiên của chúng tôi di chuyển từ Sơn Đông đến đây từ đầu đời Thanh.
- 你 迁就 我 一下 那么 难 吗 ?
- Anh nể mặt em một tý khó vậy sao?
- 为了 家庭 , 她 常常 迁就 丈夫
- Vì gia đình, cô ấy thường nhân nhượng chồng.
- 你 越 迁就 他 , 他 越 贪得无厌
- anh càng nhân nhượng với nó, nó lại càng tham lam vô cùng.
- 他来 了 没有 三天 就 走 了
- Anh ấy đến chưa được ba ngày đã đi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迁就
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迁就 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm就›
迁›