Đọc nhanh: 姑息迁就 (cô tức thiên tựu). Ý nghĩa là: mơn.
Ý nghĩa của 姑息迁就 khi là Thành ngữ
✪ mơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姑息迁就
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
- 也罢 , 今天 我们 就 休息 吧
- Cũng được, hôm nay chúng ta nghỉ ngơi đi.
- 他 总是 让 我 迁就 他
- Anh ấy luôn bắt tôi phải nhường nhịn anh ấy.
- 我 最好 还是 迁就 他
- tôi tốt nhất vẫn là nhượng bộ anh ta.
- 他 总是 迁就 她 的 意见
- Anh ấy luôn nghe theo ý kiến của cô ấy.
- 不能 迁就 孩子 的 坏习惯
- Không thể nhượng bộ những thói quen xấu của trẻ.
- 老板 不能 迁就 这些 错误
- Sếp không thể nhượng bộ những lỗi này.
- 对 他 的 错误 不能 迁就
- đừng nhân nhượng những lỗi lầm của anh ta.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 我们 上辈子 在 清朝 初年 就 从 山西 迁 到 这个 地方 了
- tổ tiên của chúng tôi di chuyển từ Sơn Đông đến đây từ đầu đời Thanh.
- 很 容易 就 能 拿出 必要 的 具体 信息
- Vì vậy, nó đủ dễ dàng để cung cấp các chi tiết cần thiết
- 你 迁就 我 一下 那么 难 吗 ?
- Anh nể mặt em một tý khó vậy sao?
- 为了 家庭 , 她 常常 迁就 丈夫
- Vì gia đình, cô ấy thường nhân nhượng chồng.
- 你 越 迁就 他 , 他 越 贪得无厌
- anh càng nhân nhượng với nó, nó lại càng tham lam vô cùng.
- 她 听到 这一 消息 时 表情 就 变 了
- Khi cô ấy nghe tin này, biểu cảm của cô ấy đã thay đổi.
- 队伍 休息 了 一会 就 开动 了
- Đội ngũ nghỉ ngơi một chút rồi lại tiến bước
- 对 自己 的 错误 不 应该 有 一点儿 姑息
- đối với sai lầm của bản thân không nên nhân nhượng.
- 他 已经 奄奄一息 , 不久 就 归 西天 了
- Anh ta chỉ còn một hơi tàn, không bao lâu nữa sẽ đi tây thiên rồi.
- 他 太累 了 , 于是 就 躺 下 休息 了
- Anh ấy mệt quá nên nằm xuống nghỉ.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 姑息迁就
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 姑息迁就 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm姑›
就›
息›
迁›