Đọc nhanh: 宿迁 (tú thiên). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Suqian ở Giang Tô.
✪ Thành phố cấp tỉnh Suqian ở Giang Tô
Suqian prefecture level city in Jiangsu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宿迁
- 要 将 宿主 的 躯体 用 亚麻布 裹好
- Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh
- 勒令 搬迁
- lệnh cưỡng chế giải toả.
- 他们 之间 有 宿怨
- Giữa họ có mối thù lâu năm.
- 因为 宿怨 , 他 最终 杀 了 她
- Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.
- 迁 户口
- chuyển hộ tịch
- 星宿 是 指 天空 中 的 恒星
- Tinh tú là chỉ những ngôi sao trên bầu trời.
- 宿命论
- thuyết số phận.
- 安排 膳宿
- sắp xếp việc ăn ở.
- 公司 决定 迁移 到 国外
- Công ty quyết định chuyển ra nước ngoài.
- 把 伤员 安置 在 农家 住宿
- Đặt người bị thương tại nhà nghỉ nông trại.
- 迁居 外地
- chuyển nhà sang vùng khác.
- 不得 留宿 闲人
- không cho những người ở không ngủ lại.
- 营建 宿舍楼
- xây dựng toà nhà ký túc xá.
- 迁葬 烈士 遗骸
- cải táng hài cốt liệt sĩ.
- 分配 宿舍
- phân nhà ở.
- 包含 食宿
- Bao gồm tiền ăn ở.
- 这 一溜儿 十间 房是 集体 宿舍
- dãy nhà mười căn này là nơi ở của tập thể.
- 鬼宿 是 二十八宿 之一
- Quỷ Tú là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 虚宿 是 二十八宿 之一
- Sao Hư là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 这里 的 膳宿 供应 也许 不见得 完全 令人满意 , 但是 我们 只好 随遇而安
- Cung cấp thực phẩm và chỗ ở ở đây có thể không đủ để đáp ứng mọi nhu cầu, nhưng chúng ta chỉ có thể chấp nhận như thế này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宿迁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宿迁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宿›
迁›