biàn

Từ hán việt: 【biện.ban.biến.biếm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biện.ban.biến.biếm). Ý nghĩa là: phân biệt; khu biệt; phân rõ. Ví dụ : - 。 Chúng ta cần học cách phân biệt thật giả.. - 。 Anh ấy có thể nhận ra giọng của từng người.. - 。 Tôi không phân biệt được cặp song sinh này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

phân biệt; khu biệt; phân rõ

区别;识别辨别;分辨

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 学会 xuéhuì 辨别真假 biànbiézhēnjiǎ

    - Chúng ta cần học cách phân biệt thật giả.

  • - néng 辨认出 biànrènchū 每个 měigè rén de 声音 shēngyīn

    - Anh ấy có thể nhận ra giọng của từng người.

  • - 分辨 fēnbiàn 不出 bùchū zhè duì 双胞胎 shuāngbāotāi

    - Tôi không phân biệt được cặp song sinh này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这件 zhèjiàn 事百 shìbǎi huì 莫辨 mòbiàn

    - Chuyện này trăm cái miệng cũng khó cãi.

  • - 分辨是非 fēnbiànshìfēi 需要 xūyào 清晰 qīngxī de 判断 pànduàn

    - Phân biệt đúng sai cần có sự phán đoán rõ ràng.

  • - 尸斑 shībān 难以辨认 nányǐbiànrèn

    - Livor mortis là điều không thể chối cãi.

  • - 分辨 fēnbiàn 不出 bùchū zhè duì 双胞胎 shuāngbāotāi

    - Tôi không phân biệt được cặp song sinh này.

  • - de 分辨率 fēnbiànlǜ 最高 zuìgāo le

    - Độ phân giải cao nhất có.

  • - 这张 zhèzhāng 图片 túpiàn de 分辨率 fēnbiànlǜ 清晰 qīngxī

    - Hình ảnh này có độ phân giải rõ nét.

  • - 这台 zhètái 显示器 xiǎnshìqì de 分辨率 fēnbiànlǜ hěn gāo

    - Độ phân giải của màn hình này rất cao.

  • - 我们 wǒmen yào 提高 tígāo 图像 túxiàng de 分辨率 fēnbiànlǜ

    - Chúng ta cần nâng cao độ phân giải của hình ảnh.

  • - 尾宿 wěisù 位置 wèizhi 容易 róngyì 辨认 biànrèn

    - Vị trí của sao Vĩ dễ nhận biết.

  • - 我们 wǒmen yào 辨析 biànxī 同义词 tóngyìcí

    - Chúng ta cần phân tích các từ đồng nghĩa.

  • - 老师 lǎoshī ràng 我们 wǒmen duì 这组 zhèzǔ 近义词 jìnyìcí 进行 jìnxíng 辨析 biànxī

    - Giáo viên yêu cầu chúng tôi phân tích nhóm từ đồng nghĩa này.

  • - 墓碑 mùbēi shàng de 文字 wénzì 严重 yánzhòng 磨损 mósǔn 难以辨认 nányǐbiànrèn

    - Câu trên có nghĩa là: "Các chữ trên tấm mộ đã bị mài mòn nghiêm trọng, khó nhận biết."

  • - 辨别方向 biànbiéfāngxiàng

    - phân biệt phương hướng

  • - 不辨菽麦 bùbiànshūmài

    - ngu muội dốt nát (không phân biệt cây đậu cây mạch).

  • - 程序 chéngxù de 光影 guāngyǐng 辨别 biànbié yǒu 问题 wèntí

    - Nó thực sự gặp rắc rối với ánh sáng và bóng tối.

  • - 分辨 fēnbiàn 香花 xiānghuā 毒草 dúcǎo

    - phân biệt hoa thơm và cỏ độc.

  • - 辨别真假 biànbiézhēnjiǎ

    - phân rõ thật giả

  • - 不辨 bùbiàn 妍媸 yánchī

    - không phân biệt được đẹp xấu

  • - 依稀 yīxī 可辨 kěbiàn

    - Lờ mờ không phân biệt rõ.

  • - dōu shì yǎn 雌雄莫辨 cíxióngmòbiàn de 美人 měirén 有人 yǒurén 演成 yǎnchéng le 妖孽 yāoniè 有人 yǒurén 演成 yǎnchéng le 妖怪 yāoguài

    - Đều là những người mang vẻ đẹp phi giới tính, nhưng người thì diễn thành yêu nghiệt, người lại đóng thành yêu quái.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 辨

Hình ảnh minh họa cho từ 辨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+9 nét)
    • Pinyin: Bān , Bàn , Biǎn , Biàn , Piàn
    • Âm hán việt: Ban , Biếm , Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丶ノ一一ノ丶ノ丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YJILJ (卜十戈中十)
    • Bảng mã:U+8FA8
    • Tần suất sử dụng:Cao