Hán tự: 辨
Đọc nhanh: 辨 (biện.ban.biến.biếm). Ý nghĩa là: phân biệt; khu biệt; phân rõ. Ví dụ : - 我们需要学会辨别真假。 Chúng ta cần học cách phân biệt thật giả.. - 他能辨认出每个人的声音。 Anh ấy có thể nhận ra giọng của từng người.. - 我分辨不出这对双胞胎。 Tôi không phân biệt được cặp song sinh này.
Ý nghĩa của 辨 khi là Động từ
✪ phân biệt; khu biệt; phân rõ
区别;识别辨别;分辨
- 我们 需要 学会 辨别真假
- Chúng ta cần học cách phân biệt thật giả.
- 他 能 辨认出 每个 人 的 声音
- Anh ấy có thể nhận ra giọng của từng người.
- 我 分辨 不出 这 对 双胞胎
- Tôi không phân biệt được cặp song sinh này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辨
- 这件 事百 喙 莫辨
- Chuyện này trăm cái miệng cũng khó cãi.
- 分辨是非 需要 清晰 的 判断
- Phân biệt đúng sai cần có sự phán đoán rõ ràng.
- 尸斑 难以辨认
- Livor mortis là điều không thể chối cãi.
- 我 分辨 不出 这 对 双胞胎
- Tôi không phân biệt được cặp song sinh này.
- 它 的 分辨率 最高 了
- Độ phân giải cao nhất có.
- 这张 图片 的 分辨率 清晰
- Hình ảnh này có độ phân giải rõ nét.
- 这台 显示器 的 分辨率 很 高
- Độ phân giải của màn hình này rất cao.
- 我们 要 提高 图像 的 分辨率
- Chúng ta cần nâng cao độ phân giải của hình ảnh.
- 尾宿 位置 容易 辨认
- Vị trí của sao Vĩ dễ nhận biết.
- 我们 要 辨析 同义词
- Chúng ta cần phân tích các từ đồng nghĩa.
- 老师 让 我们 对 这组 近义词 进行 辨析
- Giáo viên yêu cầu chúng tôi phân tích nhóm từ đồng nghĩa này.
- 墓碑 上 的 文字 已 严重 磨损 难以辨认
- Câu trên có nghĩa là: "Các chữ trên tấm mộ đã bị mài mòn nghiêm trọng, khó nhận biết."
- 辨别方向
- phân biệt phương hướng
- 不辨菽麦
- ngu muội dốt nát (không phân biệt cây đậu cây mạch).
- 程序 的 光影 辨别 有 问题
- Nó thực sự gặp rắc rối với ánh sáng và bóng tối.
- 分辨 香花 和 毒草
- phân biệt hoa thơm và cỏ độc.
- 辨别真假
- phân rõ thật giả
- 不辨 妍媸
- không phân biệt được đẹp xấu
- 依稀 可辨
- Lờ mờ không phân biệt rõ.
- 都 是 演 雌雄莫辨 的 美人 , 有人 演成 了 妖孽 , 有人 演成 了 妖怪
- Đều là những người mang vẻ đẹp phi giới tính, nhưng người thì diễn thành yêu nghiệt, người lại đóng thành yêu quái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm辨›