Đọc nhanh: 明辨是非 (minh biện thị phi). Ý nghĩa là: làm rõ sai trái; phân biệt đúng sai; đen ra đen, trắng ra trắng.
Ý nghĩa của 明辨是非 khi là Thành ngữ
✪ làm rõ sai trái; phân biệt đúng sai; đen ra đen, trắng ra trắng
把是非分清楚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明辨是非
- 安非他明 抗抑郁 药
- Với một amphetamine dược phẩm?
- 她 是 一个 非常 仁慈 的 人
- Cô ấy là một người rất nhân từ.
- 我们 需要 分别 是非 对错
- Chúng ta cần phải phân biệt đúng và sai.
- 分辨是非 需要 清晰 的 判断
- Phân biệt đúng sai cần có sự phán đoán rõ ràng.
- 答案 并非 是 一目了然 的
- Đáp án không phải là nhìn qua là biết.
- 对 了 , 明天 是 你 的 生日
- À đúng rồi, ngày mai là sinh nhật của bạn.
- 洁白 如雪 是 明喻
- "Trắng như tuyết" là một ví dụ rõ ràng.
- 茹凹 是 一个 非常 美丽 的 村庄
- Như Áo là một ngôi làng rất đẹp.
- 他 是 个 透明 的 人
- Anh ấy là người trong sạch.
- 判明是非
- phân biệt rõ đúng sai.
- 不明 是非
- không phân biệt phải trái
- 除非 我们 的 领袖 是 本杰明 · 富兰克林
- Trừ khi người dân của tôi được giải phóng nhờ benjamin Franklin
- 我们 要 辨别 是非曲直
- Chúng ta cần phân biệt phải trái.
- 这些 论点 似是而非 , 必须 认真 分辨 , 才 不至于 上当
- những luận điểm này tưởng đúng nhưng thực ra là sai, cần phải phân biệt cẩn thận mới không bị mắc lừa.
- 大象 是 一种 非常 聪明 的 动物
- Voi là loài động vật rất thông minh.
- 隽语 一个 简明 , 机智 , 常常 似是而非 的 陈述
- Một tuyên bố ngắn gọn, thông minh, thường có vẻ đúng nhưng thực ra không phải.
- 她 是 一个 非常 聪明 的 妹
- Cô ấy là một cô gái rất thông minh.
- 他 是 个 非常 聪明 的 孩子
- Anh ấy là một đứa trẻ rất thông minh.
- 你们 俩 孰是孰非 泾渭分明 还 用得着 证明 吗
- Hai người ai đúng ai sai, phải rõ ràng, có cần phải chứng minh không?
- 那 是 个 非常 精明 的 结论
- Đó là một kết luận rất thông minh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明辨是非
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明辨是非 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm明›
是›
辨›
非›