Đọc nhanh: 雌雄莫辨 (thư hùng mạc biện). Ý nghĩa là: Đẹp phi giới tính; vẻ đẹp không phân biệt nam nữ.. Ví dụ : - 都是演雌雄莫辨的美人,有人演成了妖孽,有人演成了妖怪 Đều là những người mang vẻ đẹp phi giới tính, nhưng người thì diễn thành yêu nghiệt, người lại đóng thành yêu quái.
Ý nghĩa của 雌雄莫辨 khi là Thành ngữ
✪ Đẹp phi giới tính; vẻ đẹp không phân biệt nam nữ.
- 都 是 演 雌雄莫辨 的 美人 , 有人 演成 了 妖孽 , 有人 演成 了 妖怪
- Đều là những người mang vẻ đẹp phi giới tính, nhưng người thì diễn thành yêu nghiệt, người lại đóng thành yêu quái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雌雄莫辨
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 这是 莫拉莱 斯 警长
- Đây là Cảnh sát trưởng Morales.
- 英雄好汉
- anh hùng hảo hán
- 称雄 绿林
- lục lâm xưng anh hùng.
- 英雄 赞歌
- anh hùng ca
- 莫大 的 光荣
- vô cùng quang vinh; không gì quang vinh bằng.
- 追悔莫及
- hối hận không kịp; ăn năn không kịp
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 实力雄厚
- thực lực hùng hậu.
- 割据 称雄
- xưng hùng cát cứ.
- 割据 称雄
- cát cứ xưng hùng
- 这件 事百 喙 莫辨
- Chuyện này trăm cái miệng cũng khó cãi.
- 最 雄辩 的 莫过于 事实
- hùng biện cũng không vượt quá sự thật.
- 决一雌雄
- quyết một phen sống mái.
- 雌雄异体
- đơn tính.
- 这个 花瓶 仿制 得 太 像 了 , 我 都 有点 真伪莫辨 了
- Cái bình hoa này phỏng chế quá giống, tôi có chút không phân biệt được có phải thật hay không.
- 都 是 演 雌雄莫辨 的 美人 , 有人 演成 了 妖孽 , 有人 演成 了 妖怪
- Đều là những người mang vẻ đẹp phi giới tính, nhưng người thì diễn thành yêu nghiệt, người lại đóng thành yêu quái.
- 这种 雄鸟 在 与 雌鸟 交尾 以前 要 跳 一种 交欢 舞
- Trước khi giao phối với chim cái, chim đực loài này phải nhảy một điệu nhảy giao hợp.
- 最深 的 遗憾 莫过于 错过
- Điều hối tiếc nhất chính là bỏ lỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雌雄莫辨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雌雄莫辨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm莫›
辨›
雄›
雌›