Đọc nhanh: 辨证施治 (biện chứng thi trị). Ý nghĩa là: chẩn đoán và điều trị dựa trên phân tích tổng thể về bệnh tình và tình trạng của bệnh nhân.
Ý nghĩa của 辨证施治 khi là Danh từ
✪ chẩn đoán và điều trị dựa trên phân tích tổng thể về bệnh tình và tình trạng của bệnh nhân
diagnosis and treatment based on an overall analysis of the illness and the patient's condition
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辨证施治
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 根治 黄河
- trị tận gốc sông Hoàng Hà.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 那 是 乔治 · 萧伯纳 「 英国 剧作家 」
- Đó là George Bernard Shaw.
- 没 人 愿意 指证 拉 德里 了
- Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.
- 你 曾 在 爱德华 · 阿兰 · 佛努姆 审判 中 出庭作证
- Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?
- 专治 疟疾
- Chuyên trị sốt rét.
- 施特劳斯 还 在 吗
- Strauss vẫn ở đó chứ?
- 这味丹能 治病
- Loại thuốc này có thể chữa bệnh.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 请 舍弃 你 的 忧愁 , 治愈 你 的 身体
- Xin hãy vứt bỏ những nỗi sầu của bạn, chữa lành vết thương trên cơ thể.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 疗治 烧伤
- trị bỏng.
- 政治 分野
- giới hạn chính trị
- 他们 在 颁发 荣誉证书
- Họ đang trao thưởng chứng nhận danh dự.
- 她 正在 接受 血癌 治疗
- Cô ấy đang điều trị bệnh ung thư máu.
- 经过 调查 论证 , 综合 研究 , 确定 具体措施
- thông qua điều tra, chứng minh, tổng hợp các nghiên cứu đã xác định được phương thức cụ thể.
- 我们 需要 采取措施 来治虫
- Chúng ta cần có biện pháp để diệt côn trùng.
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辨证施治
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辨证施治 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm施›
治›
证›
辨›