Đọc nhanh: 假辛勤 (giả tân cần). Ý nghĩa là: băng xăng.
Ý nghĩa của 假辛勤 khi là Tính từ
✪ băng xăng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假辛勤
- 马歇尔 请 病假 了
- Marshall bị ốm.
- 勤劳 的 蜜蜂 飞来飞去
- Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.
- 彩屑 兄弟 是 威斯康辛 州 的 兄弟俩
- Anh em nhà Confetti là một bộ đôi đến từ Wisconsin
- 发兵 勤王
- xuất binh cứu giúp triều đình.
- 不辞辛劳
- không nề gian lao vất vả
- 这份 勤 很 辛苦
- Nhiệm vụ này rất vất vả.
- 他 辛勤 耕作 田地
- Anh ấy chăm chỉ canh tác ruộng đồng.
- 那个 抄写员 辛勤工作 来 养家
- Người sao chép đó làm việc chăm chỉ để nuôi gia đình.
- 蜜蜂 辛勤 酿蜜
- Ong mật cần cù gây mật.
- 她 辛勤工作 挣钱
- Cô ấy đang chăm chỉ làm việc kiếm tiền.
- 他 每天 辛勤 学习
- Anh ấy học tập chăm chỉ mỗi ngày.
- 辛勤 的 蜜蜂 采花 粉
- Những con ong cần cù thu thập phấn hoa.
- 辛勤工作 好几年 后 他 终于 可以 苦尽甘来 了
- Sau những năm tháng làm việc vất vả, anh ấy rốt cuộc cũng qua ngày tháng khó khăn, điều tốt đẹp sẽ đến.
- 公司 为 员工 发放 了 优秀员工 证书 以 表彰 他们 的 辛勤工作
- Công ty đã trao tặng chứng chỉ Nhân viên Xuất sắc để tôn vinh công việc chăm chỉ của họ.
- 而 煤炭 产业 的 每 一次 进步 无不 浸透 着 煤炭工人 辛勤 劳作 的 汗水
- Mỗi bước tiến của ngành Than đều thấm đẫm mồ hôi công sức lao động của những người công nhân ngành Than.
- 成功 的 代价 是 辛勤工作
- Cái giá của thành công là làm việc chăm chỉ.
- 优异成绩 的 取得 归功于 老师 的 辛勤 教导
- đạt được những thành tích đặc biệt công lao thuộc về sự dạy dỗ tận tình của giáo viên
- 我们 在 田地 里 辛勤劳动 了 一整天
- Chúng tôi đã làm việc chăm chỉ trên cánh đồng cả ngày.
- 这份 奖状 意味着 他 多年 的 辛勤工作 得到 了 认可
- Giải thưởng này có nghĩa là sự chăm chỉ làm việc của anh ấy trong những năm qua đã được công nhận.
- 和 这样 的 人 捆绑 在 一起 很 辛苦
- Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 假辛勤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 假辛勤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm假›
勤›
辛›