跟人 gēn rén

Từ hán việt: 【cân nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "跟人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cân nhân). Ý nghĩa là: lấy chồng; gả chồng, làm đầy tớ; làm nô bộc, người đi theo; người theo hầu (thời xưa). Ví dụ : - 。 anh phải vạch kế hoạch trước, mới có thể thương lượng hợp đồng với người ta.. - 。 nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.. - 。 thằng bé này hiền lắm, chưa bao giờ cãi nhau với ai cả.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 跟人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 跟人 khi là Từ điển

lấy chồng; gả chồng

指妇女嫁人

Ví dụ:
  • - xiān 打个 dǎgè 谱儿 pǔer 才能 cáinéng gēn 人家 rénjiā shāng 订合同 dìnghétóng

    - anh phải vạch kế hoạch trước, mới có thể thương lượng hợp đồng với người ta.

  • - 脾气坏 píqihuài ài gēn rén dǐng gāng

    - nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.

  • - zhè 孩子 háizi hěn 老实 lǎoshi 从来不 cóngláibù gēn rén 吵架 chǎojià

    - thằng bé này hiền lắm, chưa bao giờ cãi nhau với ai cả.

  • - 成天 chéngtiān gēn rén 周旋 zhōuxuán 真累 zhēnlèi rén

    - Suốt ngày chào hỏi mọi người, mệt chết đi được.

  • - 告诉 gàosù gēn rén 双飞 shuāngfēi le

    - Nói với anh ấy rằng bạn đã có một cuộc chơi ba người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 跟人 khi là Từ điển

làm đầy tớ; làm nô bộc

给人当仆人

người đi theo; người theo hầu (thời xưa)

旧指随从的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟人

  • - gēn 家人 jiārén 抱怨 bàoyuàn 天气 tiānqì 太热 tàirè

    - Tôi than phiền với gia đình thời tiết quá nóng.

  • - 可以 kěyǐ gēn 这例 zhèlì 乳腺癌 rǔxiànái 病人 bìngrén

    - Bạn sẽ được với tôi về bệnh ung thư vú.

  • - jiù ài gēn 别人 biérén 瞪眼 dèngyǎn

    - nó thường cáu gắt với người khác.

  • - 脾气坏 píqihuài ài gēn rén dǐng gāng

    - nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.

  • - ài 一个 yígè rén 就是 jiùshì 横下心来 héngxiàxīnlái 自己 zìjǐ 小小的 xiǎoxiǎode 赌本 dǔběn gēn 起来 qǐlai

    - Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.

  • - 公司 gōngsī gēn 工人 gōngrén 谈判 tánpàn

    - Công ty thương lượng với công nhân.

  • - yòng 刺刀 cìdāo gēn 敌人 dírén 搏斗 bódòu

    - dùng lưỡi lê đánh xáp lá cà với địch

  • - 战士 zhànshì men yòng 刺刀 cìdāo gēn 敌人 dírén 肉搏 ròubó

    - các chiến sĩ dùng dao đánh nhau với địch.

  • - 联邦政府 liánbāngzhèngfǔ cái 不会 búhuì gēn 这样 zhèyàng de rén zuò 交易 jiāoyì

    - Chính phủ liên bang không thực hiện giao dịch với những người như tôi.

  • - 人家 rénjiā gēn 说话 shuōhuà 怎么 zěnme 不理 bùlǐ chá ér

    - người ta đang nói chuyện với bạn, tại sao bạn không chú ý?

  • - shǎo gēn 这种 zhèzhǒng rén 搭界 dājiè

    - ít giao du với loại người này.

  • - zhè shì de 错儿 cuòér gēn 别人 biérén 无干 wúgān

    - đây là lỗi của tôi, không liên quan tới người khác.

  • - zhè 孩子 háizi hěn 老实 lǎoshi 从来不 cóngláibù gēn rén 吵架 chǎojià

    - thằng bé này hiền lắm, chưa bao giờ cãi nhau với ai cả.

  • - xiān 打个 dǎgè 谱儿 pǔer 才能 cáinéng gēn 人家 rénjiā shāng 订合同 dìnghétóng

    - anh phải vạch kế hoạch trước, mới có thể thương lượng hợp đồng với người ta.

  • - 摆脱 bǎituō le 敌人 dírén de 跟踪 gēnzōng

    - Anh ta thoát khỏi sự theo dõi của kẻ thù.

  • - 人民 rénmín 坚定 jiāndìng 跟着 gēnzhe 共产党 gòngchǎndǎng zǒu

    - nhân dân kiên quyết đi theo đảng cộng sản.

  • - 先是 xiānshì 领唱 lǐngchàng de 一个 yígè 人唱 rénchàng 继而 jìér 全体 quántǐ 跟着 gēnzhe 一起 yìqǐ chàng

    - một người dẫn đầu hát trước, rồi sau đó tất cả cùng hát theo.

  • - gēn 直立人 zhílìrén 一样 yīyàng

    - Điều tương tự đã xảy ra với Homo erectus.

  • - 成天 chéngtiān gēn rén 周旋 zhōuxuán 真累 zhēnlèi rén

    - Suốt ngày chào hỏi mọi người, mệt chết đi được.

  • - 告诉 gàosù gēn rén 双飞 shuāngfēi le

    - Nói với anh ấy rằng bạn đã có một cuộc chơi ba người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 跟人

Hình ảnh minh họa cho từ 跟人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跟人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Gēn
    • Âm hán việt: Cân , Căn , Ngân
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMAV (口一日女)
    • Bảng mã:U+8DDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao