Đọc nhanh: 跟人 (cân nhân). Ý nghĩa là: lấy chồng; gả chồng, làm đầy tớ; làm nô bộc, người đi theo; người theo hầu (thời xưa). Ví dụ : - 你得先打个谱儿,才能跟人家商订合同。 anh phải vạch kế hoạch trước, mới có thể thương lượng hợp đồng với người ta.. - 他脾气坏,爱跟人顶杠。 nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.. - 这孩子很老实,从来不跟人吵架。 thằng bé này hiền lắm, chưa bao giờ cãi nhau với ai cả.
Ý nghĩa của 跟人 khi là Từ điển
✪ lấy chồng; gả chồng
指妇女嫁人
- 你 得 先 打个 谱儿 , 才能 跟 人家 商 订合同
- anh phải vạch kế hoạch trước, mới có thể thương lượng hợp đồng với người ta.
- 他 脾气坏 , 爱 跟 人 顶 杠
- nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.
- 这 孩子 很 老实 , 从来不 跟 人 吵架
- thằng bé này hiền lắm, chưa bao giờ cãi nhau với ai cả.
- 成天 跟 人 周旋 , 真累 人
- Suốt ngày chào hỏi mọi người, mệt chết đi được.
- 告诉 他 你 跟 人 双飞 了
- Nói với anh ấy rằng bạn đã có một cuộc chơi ba người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 跟人 khi là Từ điển
✪ làm đầy tớ; làm nô bộc
给人当仆人
✪ người đi theo; người theo hầu (thời xưa)
旧指随从的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟人
- 我 跟 家人 抱怨 天气 太热
- Tôi than phiền với gia đình thời tiết quá nóng.
- 你 可以 跟 我 这例 乳腺癌 病人
- Bạn sẽ được với tôi về bệnh ung thư vú.
- 他 就 爱 跟 别人 瞪眼
- nó thường cáu gắt với người khác.
- 他 脾气坏 , 爱 跟 人 顶 杠
- nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 公司 跟 工人 谈判
- Công ty thương lượng với công nhân.
- 用 刺刀 跟 敌人 搏斗
- dùng lưỡi lê đánh xáp lá cà với địch
- 战士 们 用 刺刀 跟 敌人 肉搏
- các chiến sĩ dùng dao đánh nhau với địch.
- 联邦政府 才 不会 跟 我 这样 的 人 做 交易
- Chính phủ liên bang không thực hiện giao dịch với những người như tôi.
- 人家 跟 你 说话 你 怎么 不理 茬 儿
- người ta đang nói chuyện với bạn, tại sao bạn không chú ý?
- 少 跟 这种 人 搭界
- ít giao du với loại người này.
- 这 是 我 的 错儿 , 跟 别人 无干
- đây là lỗi của tôi, không liên quan tới người khác.
- 这 孩子 很 老实 , 从来不 跟 人 吵架
- thằng bé này hiền lắm, chưa bao giờ cãi nhau với ai cả.
- 你 得 先 打个 谱儿 , 才能 跟 人家 商 订合同
- anh phải vạch kế hoạch trước, mới có thể thương lượng hợp đồng với người ta.
- 他 摆脱 了 敌人 的 跟踪
- Anh ta thoát khỏi sự theo dõi của kẻ thù.
- 人民 坚定 地 跟着 共产党 走
- nhân dân kiên quyết đi theo đảng cộng sản.
- 先是 领唱 的 一个 人唱 , 继而 全体 跟着 一起 唱
- một người dẫn đầu hát trước, rồi sau đó tất cả cùng hát theo.
- 跟 直立人 一样
- Điều tương tự đã xảy ra với Homo erectus.
- 成天 跟 人 周旋 , 真累 人
- Suốt ngày chào hỏi mọi người, mệt chết đi được.
- 告诉 他 你 跟 人 双飞 了
- Nói với anh ấy rằng bạn đã có một cuộc chơi ba người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跟人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跟人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
跟›