Đọc nhanh: 跟上 (cân thượng). Ý nghĩa là: đuổi kịp; bắt kịp; theo kịp, theo kịp; sánh kịp.
Ý nghĩa của 跟上 khi là Động từ
✪ đuổi kịp; bắt kịp; theo kịp
在成就或物质的获取上,与同时代的人相配
✪ theo kịp; sánh kịp
与...看齐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟上
- 数据 杂乱无章 就 跟 周日 早上 丹佛 的 煎蛋卷 一样
- Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
- 侯爵 车上 的 指纹 跟 他 的 匹配
- Các bản in từ Marquis rất trùng khớp.
- 请 不要 在 地板 上 穿 高跟鞋
- Xin đừng mang giày cao gót trên sàn nhà.
- 他 接到 电报 , 跟 手儿 搭 上 汽车 走 了
- anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay.
- 现款 跟 帐 上 的 数目 没有 出入
- tiền mặt khớp với con số trong sổ sách.
- 他 跟 我家 女儿 配得 上 我 呸
- Nó mà cũng xứng với con gái tôi? tôi khinh!
- 俚语 , 是 脱下 上衣 、 吐 一口 唾沫 在 掌上 、 跟着 就 着手 工作 的 语言
- Tục ngữ là ngôn ngữ mà người ta cởi áo, nhổ một hơi nước bọt lên lòng bàn tay và bắt đầu làm việc bằng tay.
- 车 还 没开 , 你 现在 去 , 还 赶得上 跟 他 告别
- xe vẫn chưa chạy, bây giờ anh đi, vẫn còn kịp từ biệt anh ấy.
- 就 跟上 回 斯宾塞 失控 一模一样
- Nó giống như lần trước Spencer mất kiểm soát.
- 她 今天 在 街上 竟能 屈尊 跟 我 打招呼
- Cô ấy ngạc nhiên mà hôm nay trên đường phố cô ấy còn dám gật đầu chào tôi.
- 你 快点儿 跟上 他
- Bạn hãy nhanh chóng đuổi theo anh ấy.
- 他 不懂事 , 跟 他 计较 犯不上
- nó không biết chuyện, so đo với nó không đáng.
- 他 跑 得 很快 , 我 跟不上
- Anh ấy chạy nhanh quá, tôi theo không kịp.
- 他 走 得 太快 , 我 一直 跟不上
- Anh ta đi nhanh quá, tôi theo không kịp.
- 因 材料 跟不上 , 工程 已 停摆 三天 了
- vì vật liệu không đủ, cho nên công trình đã ngừng thi công ba ngày rồi
- 我们 不 学习 就 跟不上 时代 了
- Chúng ta không thể theo kịp thời đại mà không học hỏi.
- 我 跟 他 在 火车 上 相遇
- Tôi tình cờ gặp anh ấy trên tàu hỏa.
- 我 已经 跟不上 你 追星 的 速度 了
- tôi theo không kịp tốc độ đu idol của bà rồi.
- 车上 装 的 是 机器 跟 材料
- Trên xe xếp máy móc và vật liệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跟上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跟上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
跟›